(Gạo quy xay xát; ĐVT: nghìn tấn; năm marketing tùy thuộc mỗi thị trường) 

 

 

2019/20

2020/21

2021/22

2022/23

2023/24

2023/24

 

 

 

 

 

BC T1/24

BC T2/24

SẢN LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

Trung Quốc

146.730

148.300

148.990

145.946

144.620

144.620

Ấn Độ

118.870

124.368

129.471

135.755

132.000

132.000

Bangladesh

35.850

34.600

35.850

36.350

36.300

36.300

Indonesia

34.700

34.500

34.400

34.000

33.500

33.500

Việt Nam

27.100

27.381

26.670

26.940

27.000

27.000

Thái Lan

17.655

18.863

19.878

20.909

20.000

20.000

Philippines

11.927

12.416

12.540

12.625

12.600

12.500

Myanmar

12.650

12.600

12.400

11.800

11.950

11.950

Pakistan

7.206

8.420

9.323

5.500

9.000

9.000

Brazil

7.602

8.001

7.337

7.004

7.480

7.480

Nhật Bản

7.611

7.570

7.636

7.480

7.300

7.300

Campuchia

5.740

5.739

5.771

5.933

6.000

6.000

Nigeria

5.314

5.148

5.255

5.355

5.229

5.229

Ai Cập

4.300

4.000

2.900

3.600

3.780

3.780

Hàn Quốc

3.744

3.507

3.882

3.764

3.702

3.702

Một số TT khác

45.304

46.181

44.728

44.912

46.151

46.443

Tổng cộng

492.303

501.594

507.031

507.873

506.612

506.804

Mỹ

5.873

7.205

6.066

5.082

6.931

6.931

Toàn thế giới

498.176

508.799

513.097

512.955

513.543

513.735

TIÊU THỤ VÀ THẤT THOÁT

 

 

 

 

 

 

Trung Quốc

145.230

150.293

156.360

154.994

149.920

149.920

Ấn Độ

101.950

101.052

110.446

114.510

118.000

118.000

Bangladesh

35.700

36.100

36.500

37.500

37.600

37.600

Indonesia

36.000

35.400

35.300

35.700

35.800

36.000

Việt Nam

21.250

21.350

21.400

21.400

21.200

21.200

Philippines

14.400

14.800

15.400

16.000

16.400

16.500

Thái Lan

12.200

12.400

12.500

12.500

12.500

12.500

Myanmar

10.400

10.400

10.500

10.200

10.250

10.250

Nhật Bản

8.350

8.150

8.200

8.200

8.060

8.060

Nigeria

7.050

7.150

7.350

7.500

7.700

7.600

Brazil

7.300

7.350

7.150

7.000

7.000

7.000

Ai Cập

4.300

4.300

4.050

4.000

4.100

4.100

Nepal

4.522

4.969

4.412

4.254

4.180

4.080

Campuchia

4.350

4.250

4.150

4.050

4.050

4.050

Hàn Quốc

4.100

4.000

3.950

3.950

3.930

3.930

Một số TT khác

70.693

71.084

72.794

74.319

74.455

74.580

Tổng cộng

488.650

497.851

512.881

515.286

516.956

517.754

Mỹ

4.582

4.841

4.741

4.607

5.144

5.144

Toàn thế giới

493.232

502.692

517.622

519.893

522.100

522.898

TỒN TRỮ CUỐI VỤ

 

 

 

 

 

 

Trung Quốc

116.500

116.500

113.000

106.600

102.000

101.400

Ấn Độ

33.900

37.000

34.000

35.000

33.000

33.000

Indonesia

3.313

3.060

2.900

4.700

4.600

5.100

Philippines

2.547

2.363

3.103

3.478

3.478

3.378

Thái Lan

4.000

4.380

4.126

3.849

3.235

3.249

Nigeria

1.492

1.690

2.045

2.175

1.804

1.704

Nhật Bản

1.980

1.937

1.950

1.768

1.573

1.573

Một số TT khác

17.059

19.491

20.898

17.814

16.176

16.427

Tổng cộng

180.791

186.421

182.022

175.384

165.866

165.831

Mỹ

910

1.387

1.261

961

1.383

1.351

Toàn thế giới

181.701

187.808

183.283

176.345

167.249

167.182

 

Nguồn: Vinanet/VITIC (Theo USDA)