Giá gạo NL IR 504 ổn định ở mức 8.050 -8.100 đồng/kg; gạo thành phẩm 8.650 – 8.600 đồng/kg. Với mặt hàng phụ phẩm, giá tấm 8.500 – 8.600 đồng/kg; cám khô 8.200-8.400 đồng/kg.
Tại An Giang, giá lúa hôm nay (28/7) không ghi nhận điều chỉnh mới. Theo đó, lúa IR 50404 không biến động, ghi nhận ở mức 5.400 - 5.500 đồng/kg; Nàng Hoa 9 5.700 – 5.800 đồng/kg, Lúa nàng Nhen (khô) chững lại trong khoảng 11.500 - 12.000 đồng/kg và lúa Nhật có giá là 7.000 - 7.200 đồng/kg. Giá gạo thường 11.500-12.000 đồng/kg; gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo sóc thái 18.000 đồng/kg.
Theo số liệu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh, vụ lúa Hè Thu 2022 toàn tỉnh gieo sạ 217.401ha, đạt 101,6% kế hoạch, đến nay, cho thu hoạch gần 45.000ha, năng suất lúa khô ước đạt 52,97 tạ/ha, sản lượng hơn 235.000 tấn, theo báo Long An.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì ổn định sau phiên điều chỉnh giảm. Hiện giá gạo 5 % tấm ở mức 413 USD/tấn; gạo 25% tấm 393 USD/tấn; gạo 100% tấm 383 USD/tấn.
Trên cả nước, theo Ðề án “Tái cơ cấu ngành lúa gạo Việt Nam đến năm 2025 và 2030”, đến năm 2025, Việt Nam sẽ xuất khẩu khoảng 5 triệu tấn gạo; trong đó gạo thơm, đặc sản và gạo japonica chiếm 40%, gạo nếp 20%, gạo trắng phẩm chất cao 20%, gạo phẩm trung bình và thấp 15%, sản phẩm từ gạo 5%. Ðặc biệt, tỷ lệ gạo xuất khẩu có thương hiệu là 20%.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 28-07-2022
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày27-07
|
Lúa gạo
|
- Nếp AG (tươi)
|
Kg
|
5.900- 6.000
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
Kg
|
6.100- 6.300
|
|
|
- Nếp AG (khô)
|
Kg
|
7.500 - 7.600
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
Kg
|
-
|
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
5.400 - 5.500
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
5.600 -5.800
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
5.400 - 5.500
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
5.700 –5.900
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
5.700 - 5.800
|
-100
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.000-7.200
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
-
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 -12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
14.000- 15.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.500 -12.000
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000- 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
14.000 -15.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
17.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.000 - 8.000
|
|