Giá lúa gạo hôm nay ngày 10/12 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định. Theo đó, tại khu vực tỉnh An Giang, Nếp Long An tươi ở mức 7.800-8.000 đ/kg; lúa IR 50404 8.800-9.000 đ/kg; giá lúa Đài thơm 8 duy trì quanh mức 9.400 – 9.700 đồng/kg; gạo OM 5451 ổn định ở mức 9.400 – 9.500 đồng/kg; giá lúa Nàng hoa 9 ở mức 9.200 – 9.400 đồng/kg; lúa nhật 7.800-8.000 đ/kg.
Các loại gạo ổn định: gạo OM 5451 ổn định ở mức 9.400 – 9.500 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài 18.000-20.000 đ/kg; gạo sóc Thái 18.500 đ/kg.
Đối với các loại phụ phẩm hôm nay không có biến động. Hiện giá tấm OM 5451 giữ ở mức 11.700-11.800 đồng/ kg và cám khô ổn định quanh mốc 6.600-6.700
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu 5% tấm của Việt Nam ở mức 658 USD/tấn và giá gạo loại 25% tấm dao động quanh mức 643 USD/tấn.
Trong khi đó, giá gạo đồ xuất khẩu của Ấn Độ đã giảm trong tuần qua do nhu cầu chậm lại. Gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ đã giảm từ mức 500-507 USD/tấn hồi tuần trước xuống còn từ 497-505 USD/tấn vào tuần qua.
Giá lúa gạo tại An Giang (ĐVT: đ/kg)
Giá lúa
|
Giá mua của thương lái (đồng) Ngày 5/12
|
Giá mua của thương lái (đồng) Ngày 6/12
|
Giá mua của thương lái (đồng) Ngày 8/12
|
Tăng (+), giảm (-) so với cuối tuần trước
|
- Nếp 3 tháng (tươi)
|
7.600 - 7.700
|
7.600 - 7.700
|
7.600 - 7.700
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
7.500 - 7.750
|
7.800 - 8.000
|
7.800 - 8.000
|
+250-300
|
- Nếp AG (khô)
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
-
|
-
|
-
|
|
- Lúa IR 50404
|
8.800 - 9.000
|
8.800 - 9.000
|
8.800 - 9.000
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
9.200 - 9.400
|
9.400 - 9.700
|
9.400 - 9.700
|
+200-300
|
- Lúa OM 5451
|
9.200 - 9.400
|
9.400 - 9.500
|
9.400 - 9.500
|
+200
|
- Lúa OM 18
|
9.200 - 9.500
|
9.400 - 9.700
|
9.400 - 9.700
|
+200
|
- Nàng Hoa 9
|
9.200 - 9.400
|
9.200 - 9.400
|
9.200 - 9.400
|
|
- OM 380
|
8.800
|
8.800
|
8.800
|
|
- Lúa Nhật
|
7.800 - 8.000
|
7.800 - 8.000
|
7.800 - 8.000
|
|
- Lúa IR 50404 (khô)
|
-
|
-
|
-
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
Giá gạo
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
|
- Nếp ruột
|
16.000 - 20.000
|
16.000 - 20.000
|
16.000 - 20.000
|
|
- Gạo thường
|
17.000 - 18.500
|
17.000 - 18.500
|
17.000 - 18.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
19.000 - 20.000
|
19.000 - 20.000
|
19.000 - 20.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
17.500 - 19.000
|
17.500 - 19.000
|
17.500 - 19.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
19.500
|
19.500
|
19.500
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
19.500
|
19.500
|
19.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
18.500 - 19.500
|
18.500 - 19.500
|
18.500 - 19.500
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
18.500
|
18.500
|
18.500
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
|
- Gạo Nhật
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
|
- Cám
|
9.000 - 10.000
|
9.000 - 10.000
|
9.000 - 10.000
|
|