Hợp đồng dầu cọ FCPOc3 giao tháng 7/2024 trên sàn Bursa Malaysia đầu phiên giao dịch hôm nay tăng 40 ringgit, tương đương 1% chốt ở 4.024 ringgit (840,26 USD)/tấn, dứt chuỗi giảm giá dài nhất kể từ đầu tháng 12. Tuy nhiên, hợp đồng này được ước tính giảm 6 – 7% trong tuần.
Nhà phân tích kỹ thuật Wang Tao của Reuters dự báo, hợp đồng này có thể giảm xuống trong mức 3.899 – 3.942 ringgit/tấn.
Trên sàn giao dịch hàng hoá Đại Liên, giá dầu đậu tương tăng 0,37% còn giá dầu cọ tăng 0,54%. Trên sàn Chicago, giá dầu đậu tương tăng 1,14%. Giá dầu cọ chịu ảnh hưởng bởi giá dầu có liên quan khi cạnh tranh thị phần trên thị trường dầu thực vật toàn cầu.
Bảng chi tiết giá dầu đậu tương các kỳ hạn trên sàn CBOT phiên giao dịch hôm nay:
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 5/24
|
43,98
|
44,66
|
43,50
|
43,82
|
44,12
|
Tháng 7/24
|
44,55
|
45,22
|
44,06
|
44,39
|
44,66
|
Tháng 8/24
|
44,80
|
45,42
|
44,30
|
44,64
|
44,88
|
Tháng 9/24
|
44,90
|
45,58
|
44,49
|
44,73
|
45,01
|
Tháng 10/24
|
44,84
|
45,59
|
44,50
|
44,68
|
44,99
|
Tháng 12/24
|
45,10
|
45,81
|
44,72
|
45,00
|
45,17
|
Tháng 1/25
|
45,35
|
46,00
|
44,96
|
45,23
|
45,35
|
Tháng 3/25
|
45,53
|
46,18
|
45,15
|
45,31
|
45,53
|
Tháng 5/25
|
45,50
|
45,50
|
45,48
|
45,50
|
45,74
|
Tháng 7/25
|
45,50
|
46,05
|
45,50
|
45,75
|
45,88
|
Tháng 8/25
|
46,37
|
46,44
|
45,73
|
45,73
|
46,19
|
Đồng ringgit của Malaysia giảm 0,17% so với đồng USD. Đồng ringgit suy yếu khiến dầu cọ trở nên phải chăng hơn đối với các khách mua nước ngoài.
Giá dầu thô tăng do lo ngại nguồn cung dầu ở Trung Đông có thể bị gián đoạn. Giá dầu tăng khiến dầu cọ trở thành lựa chọn hấp dẫn hơn cho nguyên liệu diesel sinh học.
Bảng giá dầu thực vật hôm nay
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tuần trước
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Đậu tương
(US cent/bushel)
|
1134,50
|
0,11%
|
-3,35%
|
-6,26%
|
-24,29%
|
Dầu cọ
(Ringgit/tấn)
|
4202,00
|
-1,80%
|
-4,11%
|
-1,96%
|
15,50%
|
Hạt cải WCE
(CAD/tấn)
|
607,20
|
-0,05%
|
-3,94%
|
-6,38%
|
-19,87%
|
Dầu hướng dương
(USD/tấn)
|
870,00
|
0,24%
|
-0,05%
|
2,35%
|
-14,71%
|
Hạt cải dầu
(EUR/tấn)
|
450,75
|
0,50%
|
-0,22%
|
1,01%
|
-3,94%
|