Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu sang thị trường này gồm: Giày dép các loại, hàng dệt, may, hàng thủy sản, cà phê…
Trong đó, giày dép các loại và hàng dệt, may chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng kim ngạch xuất khẩu lần lượt là 42,33% (đạt 873,28 triệu USD) và 15,31% (đạt 315,87 triệu USD). Hai mặt hàng này đều có kim ngạch sụt giảm so với cùng kỳ năm trước.
Một số mặt hàng khác cũng có kim ngạch giảm trong 11 tháng như: Sản phẩm từ sắt thép (-38,62%); Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (-19,45%); Hạt điều (-32,05%); Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phân (-6,09%);…
Hai mặt hàng sản phẩm mây, tre, cói, thảm và sản phẩm từ cao su xuất khẩu sang Bỉ trong tháng 11/2020 có kim ngạch giảm nhẹ nhưng tính chung cả 11 tháng đầu năm, hai mặt hàng này đều có kim ngạch tăng gấp 2 lần so với cùng kỳ. Tuy nhiên, những mặt hàng này chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước sang thị trường Bỉ, đạt lần lượt 13,06 triệu USD và 7,84 triệu USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bỉ 11T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/12/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T11/2020
|
So với T10/2020 (%)
|
11T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng 11T (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
189.566.388
|
-4,48
|
2.063.243.851
|
-10,98
|
100
|
Giày dép các loại
|
85.714.957
|
-6,06
|
873.278.531
|
-16,97
|
42,33
|
Hàng dệt, may
|
24.573.862
|
-20,01
|
315.867.963
|
-1,7
|
15,31
|
Hàng thủy sản
|
10.103.035
|
-35,96
|
122.721.101
|
3,54
|
5,95
|
Cà phê
|
2.976.812
|
-58
|
106.331.448
|
2,44
|
5,15
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
5.517.875
|
-20,44
|
84.829.495
|
-20,26
|
4,11
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
5.246.376
|
22,3
|
81.832.241
|
-2,17
|
3,97
|
Sắt thép các loại
|
18.111.447
|
593,85
|
67.353.939
|
-30,1
|
3,26
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
3.772.605
|
-8,35
|
41.207.306
|
15,35
|
2
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
3.898.121
|
-0,93
|
36.383.578
|
-38,62
|
1,76
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
3.739.905
|
-26,97
|
30.303.337
|
-19,45
|
1,47
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
1.622.362
|
-7,32
|
26.683.783
|
-6,09
|
1,29
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.406.805
|
-10,24
|
25.188.967
|
0,98
|
1,22
|
Hạt điều
|
1.362.839
|
48,94
|
21.441.245
|
-32,05
|
1,04
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
4.914.963
|
186,21
|
21.355.987
|
12,06
|
1,04
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
507.836
|
-10,38
|
13.060.506
|
115,36
|
0,63
|
Sản phẩm từ cao su
|
748.205
|
-19,03
|
7.841.925
|
102,43
|
0,38
|
Cao su
|
714.232
|
-47,7
|
5.535.261
|
38,77
|
0,27
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
240.345
|
-19,52
|
2.757.856
|
-2,03
|
0,13
|
Hạt tiêu
|
227.979
|
106,36
|
1.305.075
|
4,82
|
0,06
|
Gạo
|
|
|
240.302
|
-74,21
|
0,01
|
Hàng hóa khác
|
13.165.827
|
-19,14
|
177.724.004
|
-1,56
|
8,61
|