Theo tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ thị trường Bỉ trong tháng 10/2020 đạt 67,5 triệu USD, tăng 120% so với tháng 9/2020 và tăng 82,9% so với cùng tháng năm 2019; cộng chung 10 tháng đầu năm nhập khẩu hàng hóa từ nguồn cung này đạt 403 triệu USD, giảm 15,8% so với cùng kỳ năm 2019.
Dẫn đầu về kim ngạch là nhóm dược phẩm, 10 tháng đầu năm đạt 124,4 triệu USD, giảm 5,3% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 30,9% tổng kim ngạch nhập khẩu; tính riêng tháng 10/2020 đạt 26,75 triệu USD, tăng 842% so với tháng 9/2020 và tăng 192% so với tháng 10/2019.
Đứng vị trí thứ 2 về kim ngạch là nhóm máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng, 10 tháng đầu năm đạt 65,98 triệu USD, tăng 24% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 16,4% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trưởng Bỉ; tính riêng tháng 10/2020 đạt 17 triệu USD, tăng 191% so với tháng 9/2020 và tăng 286% so với tháng 10/2019.
Kế tiếp là nhóm hàng đá quý kim loại quý và sản phẩm, 10 tháng đầu năm đạt 32,9 triệu USD, giảm 38,7% so với cùng kỳ năm 2019, chiếm 8,2% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nguồn cung này; tính riêng tháng 10/2020 đạt 3,7 triệu USD, tăng 25% so với tháng 9/2020 và giảm 30,7% so với tháng 10/2019.
Ngoài các mặt hàng đạt kim ngạch lớn, Việt Nam tiếp tục nhập khẩu các mặt hàng khác từ thị trường Bỉ như: Sản phẩm khác từ dầu mỏ; hóa chất; sắt thép các loại; gỗ và sản phẩm gỗ; bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc... trong đó
Các mặt hàng giảm kim ngạch so với tháng 9/2020 gồm: Sản phẩm hóa chất giảm 11,7%; sản phẩm khác từ dầu mỏ giảm 5,6%; sắt thép các loại giảm 62,2%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 44,1%; sản phẩm từ sắt thép giảm 79%; thuốc trừ sâu và nguyên liệu giảm 41,7%.
Các mặt hàng tăng kim ngạch so với tháng 9/2020 gồm: Dược phẩm 842,81; Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác tăng 191,7%; đá quý, kim loại quý và sản phẩm tăng 25,9%; phân bón các loại tăng 56,5%; chất dẻo nguyên liệu tăng 5,7%; thức ăn gia súc và nguyên liệu tăng 97,3%; hóa chất tăng 8,9%; gỗ và sản phẩm gỗ tăng 13,1%; kim loại thường khác tăng 191%; Sữa và phản phẩm sữa tăng 5,4%; vải các loại tăng 49,3%; bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc tăng 191%; chế phẩm thực phẩm khác tăng 232%.
Hàng hóa nhập khẩu sang thị trường Bỉ 10 tháng 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/11/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 10/2020
|
+/- so với tháng 9/2020 (%)
|
+/- so với cùng tháng năm 2019 (%)
|
10 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 10T 2020 (%)
|
Tổng KN NK
|
67.508.139
|
120,48
|
82,86
|
403.182.364
|
-15,78
|
100
|
Dược phẩm
|
26.747.997
|
842,81
|
192,48
|
124.379.351
|
-5,28
|
30,85
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
17.001.098
|
191,72
|
286,15
|
65.980.306
|
24,46
|
16,36
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
3.701.962
|
25,88
|
-30,70
|
32.913.783
|
-38,65
|
8,16
|
Phân bón các loại
|
3.349.930
|
56,45
|
161,55
|
22.429.223
|
24,51
|
5,56
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.910.482
|
5,70
|
12,99
|
16.746.338
|
22,03
|
4,15
|
Sản phẩm hóa chất
|
993.477
|
-11,66
|
-35,44
|
14.665.316
|
-2,03
|
3,64
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.453.784
|
97,29
|
228,73
|
9.967.569
|
50,49
|
2,47
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
1.271.380
|
-5,63
|
36,39
|
8.901.348
|
-29,63
|
2,21
|
Hóa chất
|
835.494
|
8,95
|
-11,47
|
7.991.043
|
-60,80
|
1,98
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
467.617
|
13,06
|
54,30
|
7.455.831
|
-34,22
|
1,85
|
Kim loại thường khác
|
597.621
|
191,72
|
1809,39
|
7.191.075
|
-36,39
|
1,78
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
1.068.481
|
5,42
|
8,56
|
5.574.064
|
-36,74
|
1,38
|
Sắt thép các loại
|
230.026
|
-62,20
|
-89,27
|
4.182.412
|
-84,41
|
1,04
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
549.723
|
-44,05
|
-8,04
|
3.849.176
|
-11,51
|
0,95
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
262.628
|
-79,00
|
-23,43
|
3.092.107
|
-56,05
|
0,77
|
Vải các loại
|
165.218
|
49,28
|
23,33
|
2.672.786
|
2,33
|
0,66
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
95.856
|
191,25
|
-77,78
|
1.955.693
|
-41,11
|
0,49
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
86.513
|
-41,67
|
-61,70
|
1.511.533
|
-32,38
|
0,37
|
Cao su
|
|
-100,00
|
#DIV/0!
|
1.143.270
|
-7,87
|
0,28
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
145.222
|
232,46
|
127,09
|
977.054
|
3,08
|
0,24
|
Hàng hóa khác
|
6.573.632
|
7,18
|
10,64
|
59.603.089
|
-19,84
|
14,78
|