Việt Nam nhập khẩu nhiều mặt hàng từ thị trường Philippines: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng khác; dây điện và dây cáp điện; hàng thủy sản; linh kiện phụ tùng ôtô…trong đó mặt hàng có giá trị nhập khẩu lớn nhất là nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, chiếm 54,43% tỷ trọng, tăng 26,74% so với cùng kỳ năm trước. Đứng thứ hai về trị giá nhập khẩu là nhóm mặt hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng, đạt 190,81 triệu USD, tăng 0,90%, chiếm 12,19% tỷ trọng xuất khẩu.
Kim ngạch một số mặt hàng nhập khẩu tăng so với cùng kỳ năm trước: nhập khẩu dây điện và dây cáp điện tăng 11,70%; nhập khẩu sản phẩm hóa chất tăng 10,80%; sữa và sản phẩm sữa tăng 4,91%; nhập khẩu vải tăng 391,08%.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Philippines 11T/2020
(tính toán từ số liệu công bố ngày 14/12/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Nhóm mặt hàng
|
Tháng 11/2020
|
+/- so với tháng 10/2020 (%)
|
11 tháng năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 11T 2020 (%)
|
Tổng KNNK
|
172.913.945
|
2,95
|
1.564.882.536
|
8,78
|
100
|
Máy vi tính. sản phẩm điện tử và linh kiện
|
91.426.952
|
-5,32
|
851.835.364
|
26,74
|
54,43
|
Máy móc. thiết bị. dụng cụ. phụ tùng khác
|
18.847.244
|
0,50
|
190.812.160
|
0,90
|
12,19
|
Kim loại thường khác
|
14.049.696
|
543,36
|
46.412.322
|
1,98
|
2,97
|
Dây điện và dây cáp điện
|
2.880.973
|
-8,09
|
24.133.632
|
11,70
|
1,54
|
Hàng thủy sản
|
799.195
|
77,11
|
18.922.517
|
-9,06
|
1,21
|
Linh kiện. phụ tùng ô tô
|
1.908.515
|
-2,49
|
17.934.917
|
-6,05
|
1,15
|
Phế liệu sắt thép
|
1.573.403
|
-33,06
|
14.920.456
|
-41,60
|
0,95
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
996.266
|
-28,37
|
14.061.134
|
-30,93
|
0,90
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
1.594.957
|
-23,43
|
13.809.529
|
-32,62
|
0,88
|
Phân bón các loại
|
1.217.900
|
-49,58
|
12.860.340
|
-39,26
|
0,82
|
Sản phẩm hóa chất
|
855.165
|
-43,55
|
12.527.912
|
10,80
|
0,80
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
101.628
|
-83,79
|
12.461.114
|
-23,39
|
0,80
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
645.550
|
-50,31
|
11.007.957
|
-16,98
|
0,70
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
649.923
|
-22,50
|
9.694.696
|
-9,03
|
0,62
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
36.031
|
-92,66
|
6.117.392
|
4,91
|
0,39
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
53.293
|
-52,55
|
5.079.892
|
-25,38
|
0,32
|
Sắt thép các loại
|
380.669
|
-65,68
|
4.749.894
|
-16,26
|
0,30
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
269.780
|
-17,59
|
3.960.021
|
-35,96
|
0,25
|
Sản phẩm từ cao su
|
270.977
|
18,73
|
2.334.136
|
1,13
|
0,15
|
Vải các loại
|
57.391
|
72,81
|
1.863.120
|
391,08
|
0,12
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
63.036
|
32,11
|
828.680
|
-0,49
|
0,05
|
Giấy các loại
|
|
-100,00
|
591.620
|
-80,31
|
0,04
|
Chất thơm. mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
63.996
|
-2,06
|
522.581
|
-46,09
|
0,03
|
Dược phẩm
|
28.236
|
|
477.140
|
-78,38
|
0,03
|
Hàng hóa khác
|
34.143.170
|
13,93
|
286.964.008
|
-3,40
|
18,34
|