Mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất trong 11 tháng năm 2025 là nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt hơn 7,7 tỷ USD, tăng 52,2% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 29,7% tỷ trọng. Tiếp đến điện thoại các loại và linh kiện đạt 3,6 tỷ USD, tăng 11%, chiếm 13,8% tỷ trọng. Tiếp đến là mặt hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng đạt 2,9 tỷ USD, giảm 2,9%, chiếm 11,2% tỷ trọng.
Một số nhóm mặt hàng xuất khẩu sang Hàn Quốc có kim ngạch xuất khẩu tăng trong 11 tháng năm 2025 so với cùng kỳ năm trước: Phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 14,3%; cà phê tăng 45,1%; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh tăng 35,1%.
Tiềm năng để phát triển thương mại giữa hai nước Việt Nam - Hàn Quốc rất lớn. Hiệp định thương mại tự do song phương đã và đang góp phần thúc đẩy hơn nữa quan hệ chính trị, kinh tế và văn hóa giữa hai nước, thắt chặt hơn nữa quan hệ đối tác hợp tác chiến lược Việt Nam - Hàn Quốc.
Ngoài FTA song phương, các doanh nghiệp Việt còn có thêm lựa chọn khi có hoạt động giao thương xuất nhập khẩu với Hàn Quốc, nhờ vào Hiệp định Đối tác Toàn diện khu vực (RCEP). Một FTA khác là Hiệp định Thương mại tự do Asean - Hàn Quốc (AKFTA).
Số liệu xuất khẩu sang Hàn Quốc 11 tháng năm 2025
(Tính toán số liệu công bố ngày 10/12 của CHQ)
|
Mặt hàng
|
Tháng 11/2025
|
So với tháng 10/2025(%)
|
11T/2025
|
+/- 11T/2024 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
|
Tổng KNXK (USD)
|
2.261.904.031
|
-8,3
|
26.099.317.756
|
11,79
|
100
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
719.253.281
|
-2,05
|
7.764.823.889
|
52,23
|
29,75
|
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
323.143.753
|
11,75
|
3.621.863.301
|
11,08
|
13,88
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
292.959.116
|
-4,72
|
2.937.218.930
|
-2,91
|
11,25
|
|
Hàng dệt, may
|
141.187.447
|
-45,33
|
2.666.658.830
|
-8,69
|
10,22
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
130.138.930
|
-30,92
|
1.658.178.517
|
14,35
|
6,35
|
|
Hàng thủy sản
|
78.457.936
|
-15
|
785.243.416
|
7,31
|
3,01
|
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
52.850.081
|
-0,54
|
644.556.599
|
-10,78
|
2,47
|
|
Giày dép các loại
|
56.065.430
|
58,18
|
558.052.069
|
-6,03
|
2,14
|
|
Dây điện và dây cáp điện
|
32.106.736
|
-4,38
|
396.470.318
|
-2,45
|
1,52
|
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
27.344.986
|
-16,89
|
383.825.327
|
-8,76
|
1,47
|
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
34.545.911
|
9,93
|
358.034.660
|
4,88
|
1,37
|
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
30.018.258
|
4,69
|
324.882.302
|
-19,24
|
1,24
|
|
Hàng rau quả
|
20.088.081
|
-25,68
|
284.221.857
|
-1,68
|
1,09
|
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
22.924.113
|
-9,31
|
265.325.295
|
-4,45
|
1,02
|
|
Sắt thép các loại
|
16.589.329
|
70,82
|
227.950.882
|
-34,51
|
0,87
|
|
Xăng dầu các loại
|
16.198.421
|
14,46
|
221.121.736
|
17,38
|
0,85
|
|
Cà phê
|
8.804.805
|
-14,94
|
185.034.017
|
45,14
|
0,71
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
18.497.781
|
5,65
|
181.894.589
|
-16,29
|
0,7
|
|
Sản phẩm hóa chất
|
24.012.429
|
6,04
|
147.876.026
|
54,78
|
0,57
|
|
Hóa chất
|
14.289.024
|
21,72
|
139.021.436
|
19,82
|
0,53
|
|
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
|
12.399.550
|
13,77
|
136.788.484
|
-1,94
|
0,52
|
|
Sản phẩm từ cao su
|
9.313.132
|
5,89
|
93.917.299
|
3,36
|
0,36
|
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
9.146.457
|
4,28
|
89.993.668
|
-1,23
|
0,34
|
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
8.393.854
|
-9,67
|
87.313.583
|
0,94
|
0,33
|
|
Cao su
|
9.734.314
|
36,99
|
75.466.726
|
7,74
|
0,29
|
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
4.686.866
|
-3,76
|
63.378.815
|
-17,26
|
0,24
|
|
Phân bón các loại
|
|
-100
|
45.836.243
|
-39,83
|
0,18
|
|
Hạt tiêu
|
2.487.085
|
-17,56
|
45.014.508
|
19,4
|
0,17
|
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
4.369.304
|
16,42
|
44.882.658
|
2,6
|
0,17
|
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
4.222.156
|
-5,7
|
42.246.540
|
18,08
|
0,16
|
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
3.271.034
|
-4,92
|
39.241.045
|
-5,87
|
0,15
|
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
1.375.231
|
-54,77
|
36.098.351
|
-23,8
|
0,14
|
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
2.183.560
|
-20,17
|
24.744.831
|
-5,57
|
0,09
|
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
1.573.867
|
-19,55
|
17.461.874
|
-2,2
|
0,07
|
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
2.162.085
|
36,78
|
16.869.381
|
32,79
|
0,06
|
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.016.631
|
-18,69
|
16.412.314
|
-19,5
|
0,06
|
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
980.882
|
-50,73
|
7.891.718
|
-35,48
|
0,03
|
|
Quặng và khoáng sản khác
|
80.918
|
|
3.801.493
|
-47,37
|
0,01
|
|
Than các loại
|
800.292
|
73,81
|
3.144.045
|
-18,01
|
0,01
|
|
Hàng hóa khác
|
124.230.963
|
-25,03
|
1.456.560.185
|
7,33
|
5,58
|