Các mặt hàng Việt Nam xuất khẩu sang Malaysia bao gồm: Máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; điện thoại các loại và linh kiện; sắt thép các loại.
Mặt hàng dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu trong 10 tháng năm 2025 là: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 729,1 triệu USD, tăng 39,9%, chiếm 16,8% tỷ trọng. Tiếp đến là nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng đạt 430,4 triệu USD, tăng 30,5%, chiếm 9,9% tỷ trọng.
Một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng so với cùng kỳ năm trước: cà phê tăng 46,2%; phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 53,3%; hàng rau quả tăng 77,8%; sản phẩm từ sắt thép tăng 79,7%; xăng dầu các loại tăng 77,8%.
Theo các chuyên gia, Malaysia tiếp tục là đối tác thương mại quan trọng trong khu vực ASEAN. Những tín hiệu tăng trưởng ở nhóm hàng điện tử, nông sản, và phương tiện vận tải cho thấy năng lực xuất khẩu và sức cạnh tranh của doanh nghiệp Việt đang cải thiện, đặc biệt trong bối cảnh phục hồi kinh tế sau đại dịch và tận dụng hiệu quả các hiệp định thương mại tự do như CPTPP và RCEP.
Xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Malaysia 10 tháng/2025
(Tính toán số liệu công bố ngày 10/11/2025 của CHQ)
|
Mặt hàng
|
Tháng 10/2025
|
So với tháng 9/2025(%)
|
10T/2025
|
+/- 10T/2024 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
|
Tổng KNXK (USD)
|
457.897.161
|
4,82
|
4.335.331.438
|
2,32
|
100
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
71.627.115
|
-3,58
|
729.179.970
|
39,9
|
16,82
|
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
58.702.781
|
-0,67
|
430.476.643
|
30,58
|
9,93
|
|
Sắt thép các loại
|
36.040.843
|
-8,14
|
343.200.583
|
-29,33
|
7,92
|
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
33.335.083
|
5,24
|
332.243.910
|
-4,86
|
7,66
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
17.102.156
|
23,93
|
224.470.544
|
53,35
|
5,18
|
|
Gạo
|
20.955.215
|
9,92
|
194.748.179
|
-51,3
|
4,49
|
|
Cà phê
|
12.547.682
|
-22,95
|
186.482.475
|
46,25
|
4,3
|
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
13.345.002
|
0,13
|
136.832.924
|
8,64
|
3,16
|
|
Hàng dệt, may
|
15.803.354
|
31,98
|
136.118.011
|
2,1
|
3,14
|
|
Hóa chất
|
10.007.365
|
-0,96
|
124.585.093
|
-17,14
|
2,87
|
|
Hàng thủy sản
|
15.933.008
|
34,14
|
112.370.961
|
21,29
|
2,59
|
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
11.891.704
|
19,89
|
94.569.919
|
11,95
|
2,18
|
|
Giày dép các loại
|
6.457.775
|
15,08
|
85.553.434
|
-10,08
|
1,97
|
|
Hàng rau quả
|
11.154.094
|
31,14
|
82.590.518
|
77,8
|
1,91
|
|
Sản phẩm hóa chất
|
8.620.077
|
-14,73
|
74.058.443
|
-66,78
|
1,71
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
5.593.353
|
65,79
|
65.498.356
|
79,79
|
1,51
|
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
7.299.992
|
10
|
59.749.053
|
9,88
|
1,38
|
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
6.400.156
|
12,29
|
56.361.738
|
-2,1
|
1,3
|
|
Cao su
|
5.405.210
|
-34,63
|
55.634.549
|
58,16
|
1,28
|
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
6.230.530
|
26,38
|
53.878.214
|
6,38
|
1,24
|
|
Xăng dầu các loại
|
3.533.484
|
-51,4
|
53.693.976
|
77,87
|
1,24
|
|
Clanhke và xi măng
|
7.049.902
|
12,24
|
48.903.395
|
7,14
|
1,13
|
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
6.497.220
|
59,52
|
48.841.433
|
3,49
|
1,13
|
|
Phân bón các loại
|
1.719.931
|
290,63
|
41.635.532
|
14,04
|
0,96
|
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
3.304.425
|
-20,2
|
40.870.907
|
-22
|
0,94
|
|
Dây điện và dây cáp điện
|
3.977.171
|
54,57
|
22.678.365
|
39,21
|
0,52
|
|
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
|
2.115.556
|
16,87
|
19.248.766
|
-7,17
|
0,44
|
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
1.420.117
|
-14,45
|
19.044.017
|
-23,9
|
0,44
|
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
2.035.813
|
-4,55
|
18.206.064
|
16,58
|
0,42
|
|
Hạt tiêu
|
1.630.526
|
50,04
|
14.682.235
|
67,03
|
0,34
|
|
Sản phẩm từ cao su
|
756.826
|
1,23
|
12.268.670
|
1,87
|
0,28
|
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
1.504.332
|
23,97
|
9.802.030
|
12,87
|
0,23
|
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
765.774
|
-3,34
|
9.392.439
|
-28,59
|
0,22
|
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
702.026
|
-16,46
|
8.816.009
|
25,54
|
0,2
|
|
Quặng và khoáng sản khác
|
129.000
|
-1,85
|
8.767.863
|
50,12
|
0,2
|
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
684.118
|
68,23
|
4.987.612
|
-19,59
|
0,12
|
|
Chè
|
514.457
|
-5,84
|
4.228.492
|
19,19
|
0,1
|
|
Hàng hóa khác
|
45.103.991
|
22,21
|
370.660.114
|
12,58
|
8,55
|