Chiếm 55,7% tỷ trọng xuất khẩu của cả nước trong 10 tháng sang thị trường này là mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 818,19 triệu USD, tăng 55,4% so với cùng kỳ.
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác cũng là mặt hàng đạt kim ngạch trăm triệu USD (193,52 triệu USD), chiếm tỷ trọng 13,17%, giảm 39,22% so với cùng kỳ.
Sản phẩm từ cao su là mặt hàng có kim ngạch tăng trưởng mạnh nhất trong 10 tháng đầu năm với 243,31% đạt 5,21 triệu USD. Ngoài ra, một số mặt hàng có trị giá tăng như: Cà phê (+35,44%) đạt 33,64 triệu USD; Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc (+56,62%) đạt 20,4 triệu USD; Sản phẩm mây, tre, cói và thảm (+44,32%) đạt 5,81 triệu USD.
Đáng chú ý là mặt hàng chè với tỷ trọng 10 tháng chỉ chiếm rất nhỏ 0,03% đạt 494,47 nghìn USD, nhưng Việt Nam đã đẩy mạnh xuất khẩu mặt hàng này trong riêng tháng 10 lên mức 119,92 nghìn USD (+258,98%) so với tháng trước đó.
Một số mặt hàng có trị giá tăng trong tháng 10/2020 như: Giày dép các loại (+99,86%); Hàng thủy sản (+72,96%); Hạt tiêu (+82,48%)…
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Ba Lan 10T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/11/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T10/2020
|
So với T9/2020 (%)
|
10T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng 10T (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
178.358.251
|
0,4
|
1.468.953.283
|
16,22
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
112.105.316
|
1,03
|
818.185.655
|
55,4
|
55,7
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
18.738.380
|
-8,13
|
193.519.006
|
-39,22
|
13,17
|
Hàng dệt, may
|
4.993.896
|
41,86
|
56.919.859
|
14,86
|
3,87
|
Cà phê
|
1.254.721
|
-60,59
|
33.640.183
|
35,44
|
2,29
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
3.117.387
|
-11,25
|
31.227.147
|
-15,22
|
2,13
|
Giày dép các loại
|
2.157.535
|
99,86
|
29.802.779
|
-2,52
|
2,03
|
Hàng thủy sản
|
4.043.849
|
72,96
|
25.996.819
|
21,36
|
1,77
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.672.080
|
-8,67
|
25.846.208
|
-14,72
|
1,76
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.973.381
|
24,68
|
20.402.260
|
56,62
|
1,39
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.792.828
|
17,14
|
18.896.953
|
13,67
|
1,29
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
621.515
|
-37,16
|
8.485.607
|
-6,25
|
0,58
|
Hạt tiêu
|
651.043
|
82,48
|
6.445.576
|
4,23
|
0,44
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
953.211
|
19,36
|
5.806.478
|
44,32
|
0,4
|
Sản phẩm từ cao su
|
540.197
|
-2,3
|
5.213.637
|
243,31
|
0,35
|
Gạo
|
743.700
|
-24,08
|
4.720.937
|
7,35
|
0,32
|
Chè
|
119.916
|
258,98
|
494.471
|
-20,6
|
0,03
|
Hàng hóa khác
|
21.879.295
|
-4,45
|
183.349.707
|
7,83
|
12,48
|