Với dân số hơn 126 triệu người, Nhật Bản là thị trường có nhu cầu nhập khẩu và tiêu thụ lớn đối với các sản phẩm: cá và sản phẩm chế biến từ cá, tôm, lươn, thịt, sản phẩm từ thịt, đậu nành, sản phẩm từ ngũ cốc, rau quả tươi và chế biến, cà phê…
Trong khi đó, Việt Nam được đánh giá là quốc gia có thế mạnh về những mặt hàng nói trên và có khả năng cung ứng tốt cho thị trường Nhật Bản.
Dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu trong 8 tháng năm 2025 là: Hàng dệt may đạt 2,96 tỷ USD, tăng 7,8% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 16,9% tỷ trọng xuất khẩu. Tiếp đến là phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 2,16 tỷ USD, tăng 10,9%, chiếm 12,3%. Tiếp sau là nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng đạt 1,74 tỷ USD, chiếm 9,9% tỷ trọng xuất khẩu.
Một số mặt hàng đạt kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng trong 8 tháng đầu năm 2025 tăng so với cùng kỳ năm trước: Điện thoại các loại và linh kiện tăng 17,2%; cà phê tăng 44,4%; bánh kẹo tăng 40,2%; hạt tiêu tăng 69,2%; phân bón các loại tăng 53,7%.
Đánh giá cao tiềm năng hợp tác thương mại và đầu tư giữa Việt Nam và Nhật Bản, nhất là liên quan tới mặt hàng nông sản, thực phẩm, theo các chuyên gia từ Nhật Bản, hàng nông sản, thực phẩm của Việt Nam ngày càng được người tiêu dùng Nhật Bản đón nhận.
Số liệu xuất khẩu sang Nhật Bản 8 tháng đầu năm 2025
(Tính toán số liệu công bố ngày 10/9/2025 của HQ) 

 

Mặt hàng

Tháng 8/2025

So với tháng 7/2025(%)

8 T/2025

+/- 8T/2024 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng KNXK (USD)

2.358.340.168

0,75

17.477.036.977

9,12

100

Hàng dệt, may

435.966.737

4,26

2.964.190.298

7,8

16,96

Phương tiện vận tải và phụ tùng

297.651.008

6,02

2.166.278.160

10,92

12,39

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

221.199.334

-1,31

1.745.941.541

-0,94

9,99

Gỗ và sản phẩm gỗ

207.599.888

14,26

1.405.626.360

24,3

8,04

Điện thoại các loại và linh kiện

137.177.982

-24,53

1.175.980.291

17,2

6,73

Hàng thủy sản

164.831.619

18,74

1.085.801.148

11,05

6,21

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

150.201.709

15,39

1.028.183.570

9,93

5,88

Giày dép các loại

95.080.906

-14,33

803.028.449

11,88

4,59

Sản phẩm từ chất dẻo

62.628.077

2,09

491.900.197

2,17

2,81

Cà phê

31.039.930

-18,74

447.863.300

44,46

2,56

Sản phẩm từ sắt thép

52.771.297

-1,43

412.218.617

1,72

2,36

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

42.957.901

5,86

339.659.955

-9,78

1,94

Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù

28.271.198

-20,42

273.237.508

16,98

1,56

Kim loại thường khác và sản phẩm

31.830.620

3,65

244.984.079

7,99

1,4

Dây điện và dây cáp điện

33.999.868

9,48

244.776.742

11,93

1,4

Hóa chất

36.050.268

6,39

236.826.885

-5,46

1,36

Hàng rau quả

21.483.429

7,16

163.364.401

20,58

0,93

Chất dẻo nguyên liệu

19.660.945

7,56

136.291.358

29,87

0,78

Sản phẩm từ cao su

15.248.672

13,8

113.901.100

3,8

0,65

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

15.042.343

20,69

92.034.645

40,22

0,53

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

11.800.468

-0,02

91.211.222

4,84

0,52

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

16.838.564

58,9

90.656.642

13,01

0,52

Sản phẩm hóa chất

12.193.746

11,72

86.658.494

-2,53

0,5

Xơ, sợi dệt các loại

6.929.740

-3,29

65.940.066

3,41

0,38

Hạt điều

8.108.088

-4,45

58.886.003

47,87

0,34

Sản phẩm gốm, sứ

7.710.698

7,08

58.770.642

-0,92

0,34

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

8.069.069

8,95

54.922.412

20,97

0,31

Giấy và các sản phẩm từ giấy

6.325.078

-4,86

49.072.257

1,77

0,28

Vải mành, vải kỹ thuật khác

5.957.400

-3,62

42.468.078

13,97

0,24

Sắt thép các loại

5.156.640

25,71

40.764.017

-42,26

0,23

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

7.626.351

72,34

37.706.092

-3,42

0,22

Than các loại

4.872.866

9,642,61

22.172.447

-25,92

0,13

Dầu thô

 

-100

18.779.522

-77,63

0,11

Hạt tiêu

2.861.526

0,08

18.304.012

69,21

0,1

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1.676.744

-8,39

14.783.544

-19,3

0,08

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1.704.639

-34,72

13.950.690

-53,23

0,08

Phân bón các loại

132.740

-53,68

13.624.486

53,7

0,08

Cao su

1.794.941

7,48

12.316.422

4,66

0,07

Quặng và khoáng sản khác

724.628

14,51

11.389.445

-26,07

0,07

Sắn và các sản phẩm từ sắn

665.976

1,167,99

3.427.310

752,34

0,02

Hàng hóa khác

146.496.532

1,53

1.099.144.572

10,03

6,29

 

Nguồn: Vinanet/VITIC