Số liệu xuát khẩu thủy sản từ 1/1/2016 – 15/10/2016

ĐVT: triệu USD

THỊ TRƯỜNG

Tháng 9/2016 (GT)

Nửa đầu T10/2016 (GT)

So với cùng kỳ 2015 (%)

Từ 1/1 – 15/10/2016

So với cùng kỳ 2015 (%)

Mỹ

148,243

77,739

+13,8

1.143,189

+13,6

EU

111,505

55,057

-0,3

935,286

+0,8

Anh

22,054

10,765

-8,53

160,777

+3,6

Hà Lan

19,534

10,720

+48,6

158,816

+16,1

Đức

13,305

8,476

-1,5

140,366

-11,4

Italy

13,185

7,510

+41,6

103,732

+9,5

Bỉ

11,691

4,334

+2,4

97,213

+10,3

Nhật Bản

109,575

52,507

+27,3

816,767

+2,0

TQ và HK

76,314

36,692

+9,1

646,178

+37,7

Hồng Kông

11,894

5,662

-10,2

119,692

+2,1

Hàn Quốc

52,241

26,916

+17,9

459,180

+4,3

ASEAN

42,711

27,803

+26,3

408,950

+5,5

Canada

20,249

8,025

+1,4

142,469

-68,4

Australia

17,782

8,161

-7,1

140,180

+0,3

Nga

11,078

7,249

+37,7

69,886

+130,0

Brazil

3,315

1,650

-27,2

48,691

-14,3

Các TT khác

72,282

40,061

+15,6

634,318

-10,1

TỔNG CỘNG

665,297

341,861

+13,1

5.445,093

+5,7

 

SẢN PHẨM

Tháng 9/2016 (GT)

Nửa đầu T10/2016 (GT)

So với cùng kỳ 2015 (%)

Từ 1/1 – 15/10/2016

So với cùng kỳ 2015 (%)

Tôm các loại (mã HS 03 và 16)

318,272

154,563

+10,0

2.404,529

+5,9

trong đó:   - Tôm chân trắng

211,588

104,896

+21,5

1.483,813

+11,9

                 - Tôm sú

83,356

38,923

-11,9

728,195

-3,6

Cá tra (mã HS 03 và 16)

145,935

77,912

+21,1

1.308,182

+7,0

Cá ngừ (mã HS 03 và 16)

44,845

27,231

+33,0

381,893

+5,4

trong đó:   - Cá ngừ mã HS 16

20,558

13,668

+60,4

163,309

-0,6

                 - Cá ngừ mã HS 03

24,287

13,563

+13,5

218,584

+10,4

Cá các loại khác (mã HS 0301 đến 0305 và 1604, trừ cá ngừ, cá tra)

96,527

53,257

+4,6

869,807

+7,1

Nhuyễn thể (mã HS 0307 và 16)

44,275

23,164

+16,8

383,653

-2,4

trong đó:  - Mực và bạch tuộc

38,655

19,910

+23,6

318,248

-3,3

                - Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

5,318

3,104

-15,0

63,530

+0,9

Cua, ghẹ và Giáp xác khác (mã HS 03 và 16)

15,445

5,734

-6,0

97,022

+9,3

TỔNG CỘNG

665,297

341,861

+13,1

5.445,093

+5,7

 Nguồn: vasep.com.vn