Số liệu xuất khẩu thủy sản nửa đầu tháng 11/2016

 ĐVT: triệu USD

THỊ TRƯỜNG

Tháng 10/2016 (GT)

Nửa đầu T11/2016 (GT)

So với cùng kỳ 2015 (%)

Từ 1/1 – 15/11/2016

So với cùng kỳ 2015 (%)

Mỹ

152,097

58,917

-12,0

1.276,464

+10,5

EU

122,730

56,756

+6,9

1.059,714

+0,8

Anh

23,888

9,807

-2,6

183,707

+3,1

Hà Lan

21,370

11,390

+57,2

180,855

+17,6

Đức

20,712

5,021

-36,8

157,623

-11,4

Italy

17,013

6,404

+35,1

119,639

+12,1

Bỉ

9,480

6,727

+59,2

109,086

+9,7

Nhật Bản

116,272

55,125

+22,4

935,656

+2,9

TQ và HK

80,869

37,398

+57,5

727,753

+37,1

Hồng Kông

13,273

5,817

-0,3

133,120

+1,3

Hàn Quốc

59,755

29,909

+14,7

521,929

+4,4

ASEAN

49,565

27,378

+37,9

458,089

+5,9

Canada

20,168

9,012

+5,8

163,624

-69,2

Australia

19,464

9,267

+17,6

160,750

+1,3

Nga

15,743

6,275

+27,6

84,655

+124,8

Brazil

4,261

2,317

-42,8

53,620

-16,8

Các TT khác

83,810

37,952

+9,5

716,019

-9,7

TỔNG CỘNG

724,735

330,306

+12,1

6.158,273

+5,4

 

SẢN PHẨM

Tháng 10/2016 (GT)

Nửa đầu T11/2016 (GT)

So với cùng kỳ 2015 (%)

Từ 1/1 – 15/11/2016

So với cùng kỳ 2015 (%)

Tôm các loại(mã HS 03 và 16)

337,143

145,659

+7,3

2.732,768

+5,4

trong đó: - Tôm chân trắng

224,573

93,936

+14,1

1.697,425

+11,4

- Tôm sú

85,215

38,596

-8,5

813,082

-5,0

Cá tra(mã HS 03 và 16)

160,273

75,399

+18,9

1.465,942

+7,0

Cá ngừ(mã HS 03 và 16)

55,370

23,133

+22,5

433,165

+6,0

trong đó: - Cá ngừ mã HS 16

27,605

12,592

+22,9

189,839

+0,9

- Cá ngừ mã HS 03

27,764

10,540

+22,0

243,326

+10,3

Cá các loại khác(mã HS 0301 đến 0305 và 1604, trừ cá ngừ, cá tra)

108,146

52,123

+10,1

976,824

+6,1

Nhuyễn thể(mã HS 0307 và 16)

51,005

28,057

+29,0

439,551

-1,1

trong đó: - Mực và bạch tuộc

43,642

24,871

+43,1

366,850

-1,3

- Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

7,123

3,164

-26,6

70,713

-1,3

Cua, ghẹ và Giáp xác khác(mã HS 03 và 16)

12,799

5,935

-22,2

110,022

+6,9

TỔNG CỘNG

724,735

330,306

+12,1

6.158,273

+5,4

Nguồn: vasep.com.vn