Hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản rất đa dạng, phong phú, trong đó các nhóm hàng đạt kim ngạch lớn như dầu thô, hàng dệt may, phương tiện vận tải, máy móc, phụ tùng, thủy sản và gỗ. Trong quí I/2012 kim ngạch xuất khẩu sang thị trường này đạt 3,13 tỷ USD, chiếm 12,6% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cả nước, tăng 54,78% so với cùng kỳ năm 2011; trong đó riêng tháng 3 kim ngạch đạt 1,23 tỷ USD, tăng 25,68% so với tháng 2/2012.
Mặt hàng dầu thô đứng đầu về kim ngạch với 669,48 triệu USD, chiếm 21,42% tổng kim ngạch, tăng 742,17% so cùng kỳ; nhóm hàng dệt may đứng thứ 2 với 443,63 triệu USD, chiếm 14,19%, tăng 33%; phương tiện vận tải phụ tùng đứng thứ 3 về kim ngạch vói 356,37 triệu USD, chiếm 11,4%, tăng 331,96%; máy móc thiết bị chiếm 9,82%, đạt 306,98 triệu USD, tăng 30,87%; hàng thủy sản chiếm 7,09%, đạt 221,68 triệu USD, tăng 30,54%; gỗ và sản phẩm gỗ chiếm 4,77%, đạt 149,12 triệu USD, tăng 21,36% so cùng kỳ.
Xuất khẩu sang Nhật 3 tháng đầu năm nhìn chung tăng kim ngạch ở đa số các mặt hàng, trong đó đặc biệt lưu ý là mặt hàng xăng dầu xuất khẩu tăng đột biến tới 7.512% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 13,74 triệu USD; sau đó là dầu thô cũng tăng mạnh 742%, đạt 669,48 triệu USD; tiếp đến một số mặt hàng tăng trên 100% về kim ngạch như: phương tiện vận tải phụ tùng (+332%); thủy tinh (+162,5%); quặng khoáng sản (+116,6%). Ngược lại, mặt hàng giảm mạnh gần 70% về kim ngạch gồm có chất dẻo nguyên liệu và dây điện, cáp điện.
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Nhật 3 tháng đầu năm 2012
Mặt hàng
|
T3/2012
|
3T/2012
|
%Tăng, giảm T3/2012 so với T2/2012
|
%Tăng, giảm 3T/2012 so với cùng kỳ
|
Tổng cộng
|
1.234.889.955
|
3.125.613.564
|
+25,68
|
+54,78
|
Dầu thô
|
299.834.913
|
669.478.204
|
+96,58
|
+742,17
|
Hàng dệt may
|
177.531.608
|
443.629.731
|
+24,47
|
+33,01
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
136.072.188
|
356.373.459
|
+7,17
|
+331,96
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
115.426.762
|
306.976.844
|
+4,89
|
+30,87
|
Hàng thuỷ sản
|
94.983.874
|
221.681.208
|
+38,76
|
+30,54
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
55.114.268
|
149.122.434
|
+8,17
|
+21,36
|
Máy vi tính,sản phẩm điện tử và linh kiện
|
33.667.454
|
92.481.834
|
+7,25
|
+0,94
|
Giày dép các loại
|
28.757.982
|
90.140.368
|
-4,93
|
+14,73
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
31.222.625
|
81.728.313
|
+5,85
|
+25,08
|
Dây điện và dây cáp điện
|
24.920.701
|
76.152.012
|
-14,92
|
-65,75
|
Cà phê
|
19.386.448
|
52.147.260
|
-2,85
|
+48,02
|
Túi xách, ví, va li, mũ ô dù
|
15.365.268
|
45.819.771
|
-0,02
|
+28,23
|
Than đá
|
19.429.164
|
42.046.051
|
+96,96
|
-48,93
|
sản phẩm từ sắt thép
|
12.603.207
|
32.647.684
|
+20,33
|
+37,30
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
9.441.908
|
29.517.360
|
-5,17
|
*
|
sản phẩm hoá chất
|
6.450.297
|
22.714.316
|
+102,13
|
-11,82
|
Kim loại thường và sản phẩm
|
8.548.008
|
19.589.385
|
+24,31
|
*
|
Gíây và các sản phẩm từ giấy
|
7.764.456
|
19.218.892
|
+13,90
|
+12,35
|
Hoá chất
|
7.023.931
|
18.640.392
|
+72,98
|
+69,78
|
sản phẩm từ cao su
|
6.913.950
|
17.106.297
|
+17,10
|
+24,89
|
Sản phẩm gốm sứ
|
5.723.915
|
16.123.735
|
-0,89
|
+38,88
|
Xăng dầu các loại
|
1.036.790
|
13.739.256
|
-58,90
|
+7511,99
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh
|
2.895.030
|
13.598.671
|
-41,40
|
+162,45
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
5.237.608
|
12.646.757
|
-5,10
|
*
|
Hàng rau quả
|
4.409.263
|
11.240.969
|
+5,00
|
+24,66
|
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
3.006.656
|
8.776.029
|
-1,72
|
+34,88
|
Cao su
|
2.534.840
|
8.401.437
|
-15,99
|
-36,51
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
2.815.033
|
7.698.246
|
+3,34
|
-13,00
|
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc
|
2.427.579
|
6.160.088
|
+35,80
|
-5,82
|
Quặng và khoáng sản khác
|
3.358.309
|
5.432.089
|
+606,71
|
+116,63
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.810.231
|
4.302.752
|
+9,97
|
-67,15
|
Xơ sợi dệt các loại
|
1.435.475
|
4.178.387
|
+0,76
|
*
|
Hạt tiêu
|
1.256.036
|
4.169.906
|
-29,27
|
+32,37
|
sắt thép các loại
|
591.127
|
2.244.539
|
-57,77
|
+2,95
|
Hạt điều
|
821.197
|
1.474.130
|
+536,94
|
+82,33
|
Sắn và sản phẩm từ sắn
|
181.656
|
623.818
|
-10,28
|
-24,57
|
Nhật Bản là nhà nhập khẩu tôm lớn nhất của Việt Nam, theo thông tin cảnh báo mới đây nhất của Nhật Bản, trong tháng 3 chỉ duy nhất có 1 lô tôm của Việt Nam bị phát hiện nhiễm Enrofloxacin. Kết quả này đã phản ánh những nỗ lực của cả DN, người nuôi tôm và các cơ quan quản lý thời gian qua trong việc đẩy mạnh công tác kiểm soát dư lượng Enrofloxacin ở tôm nguyên liệu cũng như sản phẩm XK. Đây là một tín hiệu đáng mừng đối với các DN XK tôm sang thị trường Nhật Bản cũng như ngành tôm của Việt Nam nói chung. Và như vậy, sau một thời gian dài, những cố gắng của DN, người nuôi tôm và cơ quan quản lý nhà nước nhằm kiểm soát chất Enrofloxacin trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đã bước đầu có kết quả, hình ảnh một sản phẩm tôm Việt Nam trên thị trường Nhật Bản đạt chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm đã được khôi phục.
Các DN XK tôm cho biết, cơ quan chức năng của Nhật Bản kiểm tra rất gắt gao tôm Việt Nam trước khi nhập hàng vào nước họ. Đồng thời, các nhà NK cũng chỉ NK tôm của Việt Nam sau khi kiểm tra mẫu thử tại các phòng thí nghiệm tư nhân tại Nhật Bản và nếu phát hiện dư lượng Enrofloxacin, ngay lập tức hàng sẽ bị trả về cho dù có chứng thư của cơ quan thẩm quyền Việt Nam. Đáng chú ý, thiệt hại do hàng bị trả về là rất lớn và DN là người gánh chịu tất cả! Hơn thế nữa, DN XK tôm sẽ bị mất uy tín khi bị nêu tên trong hệ thống cảnh báo của Nhật Bản. Chính vì vậy, các DN hết sức thận trọng khi xuất hàng sang Nhật Bản và chỉ khi nào DN đảm bảo 100% lô hàng tôm không bị nhiễm Enrofloxacin mới dám XK sang thị trường này.
Tham khảo một số mặt hàng xuất khẩu sang Nhật tuần cuối tháng 3/2012
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Cửa khẩu
|
Đ/k giao hàng
|
Bàn gỗ tần bì 1000x2000x700 mm
|
cái
|
$285.30
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn ăn bằng gỗ sồi B012-1886W0 (1800x860x680), hàng mới 100%, VNSX
|
cái
|
$209.50
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Ghế làm bằng gỗ thông mua tại Việt Nam(hàng mới 100%)(Item L3S-C)(2050*840*940MM)
|
cái
|
$125.00
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Giường làm bằng gỗ thông mua tại Việt Nam(hàng mới 100%)(Item BED-SD)(1280*2090*900MM)
|
cái
|
$120.00
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Ghế gỗ tần bì 610x702x905 mm
|
cái
|
$110.20
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn làm bằng gỗ cao su ghép có sơn phủ. WAKO TABLE DINING (1650 x 900 x 630)mm
|
cái
|
$104.00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Ghế gỗ cao su 500x570x720
|
chiếc
|
$97.90
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Bàn ăn làm bằng gỗ thông mua tại Việt Nam(hàng mới 100%)(Item NDT-4)(1470*875*745MM)
|
cái
|
$95.00
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Ghế dài bằng gổ sồi TB145WO (470x350x800), hàng mới 100%, VNSX
|
cái
|
$71.80
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Ghế Dining (480x520x765)mm/sp gỗ Còng
|
cái
|
$46.60
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Ghế bằng gổ sồi DC346-1WWO (470x530x800), hàng mới 100%, VNSX
|
cái
|
$41.00
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
áo Kimono
|
bộ
|
$436.39
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bộ veston nam 02 quần,vải chính len 69% polyester 31% khổ 153 cm
|
bộ
|
$85.00
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Aó Jacket nam 03 lớp
|
chiếc
|
$38.30
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Quần dài nữ
|
chiếc
|
$20.00
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Quần dài nam
|
chiếc
|
$20.00
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Quần Jean Nam
|
chiếc
|
$19.51
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
áo sơmi nam dài tay
|
chiếc
|
$18.00
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Quần dài nữ 02 lớp
|
chiếc
|
$17.50
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Quần bò nữ 60% cotton 24% modal 16% kyocel kiểu 13540-01
|
chiếc
|
$16.53
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Váy bò trẻ em gái 60% cotton 24% modal 16% kyocel kiểu 25041-02
|
chiếc
|
$14.55
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Bộ quần áo pyjama nữ, dài tay TP6592W
|
bộ
|
$12.00
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Găng tay MIZUNO 2EG-77810
|
đôi
|
$9.40
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
220322222516-5985B-Aó lót phụ nữ-Size 65 70 80
|
cái
|
$7.70
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
áo thun nam (tay ngắn) n194a size m
|
cái
|
$7.60
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Aó thun nữ ngắn tay, mã hàng: 13524-02, nhãn hiệu: "Style Basic" (01 bộ = 03 cái)
|
bộ
|
$7.56
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
QUầN SóOC BƠI TRẻ EM NAM 2 LớP
|
chiếc
|
$5.61
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Găng tay bảo hộ lao động #772 NBR 65CM LONG GLOVE / YELLOW Size M
|
đôi
|
$5.36
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê Arabica ( Cà phê nhân ) loại 1, dạng thô chưa qua chế biến, xuất xứ Việt Nam
|
tấn
|
$4,200.00
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Cà phê nhân chưa rang, chưa khử chất Cà phê in, Robusta loại 1, đóng bao đồng nhất 60kg/bao
|
tấn
|
$2,264.00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà phê chưa rang chưa khử chất cà-phê-in (Robusta Loại 2) - Hang thoi 02 container
|
tấn
|
$2,095.00
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Phân bón Ammonium Sulphate, hàng rời, hàm lượng nitrogen minimum 21%
|
tấn
|
$239.00
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR) SVR 3L dạng khối. Hàng sản xuất tại Việt Nam mới 100%. 16pallet/cont, 1.26tấn/pallet
|
tấn
|
$3,728.50
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Thịt quả sơri đông lạnh (180kg/phuy; hàng đóng đồng nhất)
|
tấn
|
$840.00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
HOA CúC CHùM
|
cành
|
$0.15
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cá ngừ mắt to ướp đá ( Thunnus Obesus)
|
kg
|
$9.50
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cá ngừ vây vàng ướp đá ( Thunnus albacares)
|
kg
|
$9.50
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
(vinanet-T.T)