Thương vụ Việt Nam tại Bỉ và EU xin giới thiệu nhập khẩu một số nhóm hàng chính của Việt Nam từ EU trong 2 tháng đầu năm 2009.
nguồn: Eurostat-Cập nhật ngày 28/05/2009, đơn vị tính: triệu Euro
Nhóm hàng (Mã số) |
Tháng 2/2009 |
Tháng 1/2009 |
Tăng giảm %
So T2&T1/09 |
Tháng 2/2008 |
Tăng giảm %
So T2/09& 08 |
Tổng 2 tháng đầu năm 2009 |
Tăng giảm % so với 2 tháng đầu 2008 |
SP điện tử, linh kiện
(85011010 – 85SSS999) |
58,495 |
53,371 |
Tăng 9,6% |
36,174 |
Tăng 61,7% |
111,866 |
Tăng 50,7%
(74,211) |
Máy móc, thiết bị CN
(84011000 – 84SSS999 ) |
41,348 |
48,805 |
Giảm 15,3% |
61,763 |
Giảm 33 %
|
90,153 |
Giảm 30%
(129,176) |
Dược phẩm, thiết bị y tế
(30011010 - 30SSS999) |
20,415 |
16,546 |
Tăng 23,4% |
14,663 |
Tăng 39,23% |
36,961 |
Tăng 17,28%
(31,514) |
Mỹ phẩm - hoá chất (33011000 – 38SSS999) |
9,074 |
9,760 |
Giảm 7 % |
12,141 |
Giảm 25,26% |
18,834 |
Giảm 20 %
(23,565) |
Sắt thép &K/loại khác
(72011011 – 80SSS999) |
12,554 |
13,109 |
Giảm 4,2% |
28,664 |
Giảm 56,2% |
25,663 |
Giảm 45,8%
(47,383) |
Thực phầm,Sữa ,bánh kẹo, đồ uống
( 02 -22) |
27,540 |
21,903 |
Tăng 25,74% |
21,849 |
Tăng 26% |
49,443 |
Tăng 13,5%(43,549) |
Phân bón
(mã 31) |
3,183 |
3,311 |
Giảm 3,9% |
1,034 |
Tăng 3 lần |
6,494 |
Tăng 2,3 lần
(2,779) |
Gỗ và đồ nội thất
(mã 44 – 94) |
2,063 |
1,810 |
Tăng 14% |
3,134 |
Giảm 34,17% |
3,874 |
Giảm 43,7%
(6,883) |
(TTNN)