Nhập khẩu từ thị trường Hoa Kỳ tiếp tục tăng trưởng về kim ngạch trong 4 tháng 2015, tăng 12,65%, đạt 2,4 tỷ USD.
(VINANET) - Theo số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, tháng 4/2015, Việt Nam đã nhập khẩu từ Hoa Kỳ 589,5 triệu USD, giảm 23,6% so với tháng 3/2015, tính chung từ đầu năm đến hết tháng 4/2015, Việt Nam đã nhập khẩu từ Hoa Kỳ 2,4 tỷ USD, tăng 12,65% so với cùng kỳ năm 2014.
Các mặt hàng Việt Nam nhập từ Hoa Kỳ trong thời gian này gồm: máy vi tính sản phẩm điện tử, bông, máy móc thiết bị, đậu tương, thức ăn gia súc… trong đó máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện đạt kim ngạch cao, chiếm tới 20,4% tổng kim ngạch, đạt 491,3 triệu USD, tăng 62,05% so với 4 tháng 2014.
Mặt hàng chiếm thị phần và đạt kim ngạch đứng thứ hai là máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng khác, đạt 314,7 triệu USD, tăng 11,21%...
Nhìn chung, 4 tháng 2015, nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Hoa Kỳ đều có tốc độ tăng trưởng dương ở hầu hết các chủng loại mặt hàng, số mặt hàng này chiếm trên 55%.
Trong 4 tháng 2015, nhóm hàng công nghiệp nhập khẩu từ thị trường Hoa Kỳ đều có tốc độ tăng trưởng dương, tăng mạnh nhất là ô tô nguyên chiếc các loại, tăng 224,49%, đạt 27,9 triệu USD.
Nhóm hàng nhập từ Hoa Kỳ có tốc độ giảm mạnh gồm: đá quý kim loại quý giảm 63,5%; nguyên phụ liệu thuốc lá giảm 70,23%; sữa và sản phẩm sữa giảm 56,85%...
Thống kê sơ bộ từ TCHQ TOP 10 mặt hàng chủ lực nhập khẩu từ thị trường Hoa Kỳ 4 tháng 2015 – ĐVT: USD
Mặt hàng
|
KNNK 4T/2015
|
KNNK 4T/2014
|
+/- (%)
|
Tổng cộng
|
2.400.529.278
|
2.130.880.383
|
12,65
|
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
491.354.928
|
303.207.025
|
62,05
|
Máy móc, tbi, dụng cụ, phụ tùng khác
|
314.789.521
|
283.049.845
|
11,21
|
bông các loại
|
257.353.368
|
219.454.357
|
17,27
|
Đậu tương
|
246.779.400
|
230.021.473
|
7,29
|
thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
228.363.987
|
171.978.358
|
32,79
|
nguyên phụ liệu dệt, may da giày
|
90.321.985
|
80.764.680
|
11,83
|
sản phẩm hóa chất
|
72.490.691
|
69.054.294
|
4,98
|
chất dẻo nguyên liệu
|
71.337.957
|
64.329.581
|
10,89
|
gỗ và sản phẩm gỗ
|
67.311.477
|
66.819.625
|
0,74
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
49.223.820
|
33.009.383
|
49,12
|