Hàng hóa từ thị trường Nhật Bản nhập khẩu vào Việt Nam tháng 2/2012 tăng trên 46% về kim ngạch so với tháng đầu năm, đạt 953,11 triệu USD; đưa tổng kim ngạch nhập khẩu từ thị trường này 2 tháng đầu năm lên 1,6 tỷ USD, chiếm 10,36% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa cả nước, tăng 13,72% so với cùng kỳ năm ngoái.
Việt Nam nhập khẩu từ thị trường Nhật Bản nhiều nhất là máy móc thiết bị, với 421,25 triệu USD, chiếm 26,28% tổng kim ngạch, tăng 17,95% so cùng kỳ. tiếp đến máy vi tính điện tử chiếm 16,05%, với 257,3 triệu USD; sắt thép chiếm 11,55%, đạt 185,2 triệu USD; sau đó là sản phẩm từ nhựa 96,13 triệu USD; vải 69,97 triệu USD; sản phẩm từ sắt thép 66,28 triệu USD; linh kiện ô tô 47,89 triệu USD; nguyên liệu nhựa 43,71 triệu USD.
Hàng hóa từ Nhật Bản nhập khẩu vào Việt Nam 2 tháng đầu năm phần lớn tăng kim ngạch so với cùng kỳ; trong đó mặt hàng phân bón tăng mạnh nhất trên 300%, đạt 15,94 triệu USD; mặt hàng xe máy nhập khẩu từ Nhật Bản cũng tăng mạnh 122,56%, đạt 0,19 triệu USD; ngoài ra, một số mặt hàng cũng đạt mức tăng mạnh từ 50% - 90% về kim ngạch so với cùng kỳ như: máy vi tính, điện tử (+89,49%); thức ăn gia súc và nguyên liệu (+86,15%); nguyên liệu dược phẩm (+75,42%); sản phẩm nhựa (+58,28%); sơ xợi (+56,32%). Ngược lại, mặt hàng nguyên liệu thuốc lá nhập khẩu từ Nhật Bản sụt giảm mạnh trên 99% so với cùng kỳ, chỉ đạt 0,06 triệu USD; phương tiện vận tải cũng giảm tới 80% và ô tô nguyên chiếc giảm 73,56% về kim ngạch… mặt hàng giảm ít nhất là cao su nhập khẩu giảm trên 2% về kim ngạch so với cùng kỳ.
Nhóm hàng chủ yếu nhập khẩu từ thị trường Nhật Bản 2 tháng đầu năm 2012
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Tháng 2/2012
|
2T/2012
|
% tăng, giảm KN T2/2012 so với T1/2012
|
% tăng, giảm KN T2/2012 so với T2/2011
|
% tăng, giảm KN 2T/2012 so với cùng kỳ
|
Tổng cộng
|
953.108.516
|
1.603.125.280
|
+46,03
|
+48,24
|
+13,72
|
Máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng khác
|
252.378.023
|
421.251.769
|
+49,42
|
+46,41
|
+17,95
|
Máy vi tính, sản điện tử và linh kiện
|
143.465.049
|
257.296.490
|
+26,04
|
+140,12
|
+89,49
|
Sắt thép các loại
|
108.648.204
|
185.195.816
|
+41,93
|
+0,47
|
15,77
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
59.383.914
|
96.130.399
|
+60,00
|
+93,63
|
+58,28
|
Vải các loại
|
40.532.581
|
69.973.859
|
+37,49
|
+30,03
|
+17,14
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
45.088.517
|
66.281.191
|
+111,97
|
+88,03
|
+39,76
|
Linh kiện phụ tùng ô tô
|
28.318.876
|
47.887.900
|
+36,57
|
-5,67
|
-13,43
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
25.420.954
|
43.707.448
|
+38,52
|
+1,02
|
-5,58
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da giày
|
18.880.606
|
28.572.997
|
+94,68
|
+43,76
|
+29,48
|
Sản phẩm hoá chất
|
12.803.231
|
27.279.396
|
-15,55
|
-36,85
|
-28,22
|
Hoá chất
|
17.138.990
|
25.735.765
|
+94,17
|
+69,21
|
-9,67
|
Kim loại thường khác
|
16.392.111
|
23.471.848
|
+131,54
|
+57,05
|
+14,33
|
Dây điện và cáp điện
|
12.833.497
|
21.909.352
|
+41,32
|
+77,36
|
+45,74
|
Sản phẩm từ cao su
|
9.444.964
|
15.979.738
|
+44,46
|
+100,62
|
+47,42
|
Phân bón các loại
|
8.706.217
|
15.936.676
|
+20,41
|
+530,89
|
+300,13
|
Linh kiện phụ tùng xe máy
|
11.059.100
|
15.932.628
|
+126,92
|
+45,76
|
+21,26
|
Cao su
|
7.453.254
|
13.209.193
|
+28,88
|
-2,61
|
-2,03
|
Phương tiện vận tải phụ tùng khác
|
79.271
|
12.912.445
|
-99,38
|
-85,07
|
-80,04
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
6.998.804
|
12.014.418
|
+40,69
|
+47,39
|
+15,73
|
Giấy các loại
|
6.977.375
|
10.590.487
|
+93,11
|
+39,36
|
+0,51
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
7.881.926
|
9.496.220
|
+326,13
|
-36,96
|
-73,56
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
3.002.395
|
6.984.984
|
-24,61
|
*
|
*
|
Sản phẩm từ giấy
|
3.767.162
|
6.126.510
|
+59,22
|
-0,11
|
-19,42
|
Xơ sợi dệt các loại
|
2.956.911
|
5.789.529
|
+4,51
|
+42,36
|
+56,32
|
Hàng thuỷ sản
|
3.837.448
|
5.508.738
|
+129,37
|
+105,87
|
+25,60
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
2.545.333
|
4.522.867
|
+29,23
|
+178,34
|
-41,62
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
2.756.323
|
4.089.681
|
+106,72
|
+104,20
|
+35,36
|
Phế liệu sắt thép
|
3.673.047
|
4.010.708
|
+987,79
|
*
|
*
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
1.810.896
|
3.661.399
|
-2,14
|
-41,15
|
-32,61
|
Dược phẩm
|
1.530.211
|
3.534.604
|
-23,66
|
-31,40
|
-3,95
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
1.486.321
|
2.092.670
|
+145,13
|
*
|
*
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
748.874
|
986.255
|
+219,06
|
+116,75
|
+41,11
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
106.475
|
303.128
|
-45,86
|
-12,58
|
+86,15
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
145.049
|
242.937
|
+48,18
|
*
|
*
|
Xe máy nguyên chiếc (chiếc)
|
62.000
|
194.528
|
-53,22
|
+25,39
|
+122,56
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
26.566
|
55.020
|
-6,64
|
-99,08
|
-99,10
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
50.382
|
53.890
|
*
|
*
|
+75,42
|
(vinanet-T.T)