Theo số liệu thống kê, trong quí I/2012 trao đổi thương mại Việt Nam- Braxin đạt 363,68 triệu USD, tăng 19,9% so với cùng kỳ năm ngoái. Trong đó, xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Braxin đạt hơn 146,33 triệu USD, tăng 31,72% và nhập khẩu từ Braxin đạt 217,34 triệu USD, tăng 13,1%.
Dẫn đầu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Braxin là giày dép các loại, với trị giá 52.775.653 USD, tăng 51,9% so với cùng kỳ năm trước và chiếm 36% tổng kim ngạch xuất khẩu.
Tiếp đến là hàng thuỷ sản, trị giá 16.195.119 USD, chiếm 11%; đứng thứ ba là hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện trị giá 13.513.953 USD, giảm 9,07% so với cùng kỳ năm trước. Ba mặt hàng trên chiếm 56,3% tổng trị giá xuất khẩu.
Trong quí I/2012, nhóm mặt hàng túi xách, vali, mũ và ôdù xuất khẩu sang Braxin tăng khá mạnh, tăng 250,78% so với cùng kỳ năm trước, thu về 6.533.106 USD. Đáng chú ý, mặt hàng sản phẩm từ sắt thép, tăng tới 1225,96%, trị giá 2.158.355 USD.
Số liệu xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Braxin quí I/2012
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Quí I/2011
|
Quí I/2012
|
%tăng,giảm quí I/2012 so với quí I/2011
|
|
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (%)
|
Trị giá (%)
|
Tổng
|
|
|
111.089.612
|
|
146.331.956
|
|
31.72
|
Giày dép các loại
|
USD
|
|
34.730.651
|
|
52.775.653
|
|
51.96
|
Hàng thuỷ sản
|
USD
|
|
|
|
16.195.119
|
|
|
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện
|
USD
|
|
14.862.225
|
|
13.513.953
|
|
-9.07
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
USD
|
|
5.299.080
|
|
10.437.952
|
|
96.98
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
Tấn
|
|
|
2.964
|
9.539.856
|
|
|
Hàng dệt may
|
USD
|
|
4.355.206
|
|
8.461.996
|
|
94.3
|
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
|
USD
|
|
1.862.456
|
|
6.533.106
|
|
250.78
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
USD
|
|
4.878.505
|
|
6.180.329
|
|
26.68
|
Cao su
|
Tấn
|
1.122
|
5.480.170
|
1.728
|
5.034.942
|
54.01
|
-8.12
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
USD
|
|
|
|
3.539.311
|
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
USD
|
|
162.777
|
|
2.158.355
|
|
1225.96
|
Sản phẩm từ cao su
|
USD
|
|
1.699.379
|
|
1.471.321
|
|
-13.42
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
|
|
91
|
138.245
|
|
|
Trong quí I/2012, Braxin cung cấp cho nước ta chủ yếu là hàng rau quả; thức ăn gia súc và nguyên liệu; nguyên phụ liệu thuốc lá; hoá chất; chất dẻo nguyên liệu; gỗ và sản phẩm gỗ; bông các loại; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày; sắt thép các loại; kim loại thường khác; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác.
Số liệu nhập khẩu hàng hoá từ Braxin quí I/2012
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Tháng 3/2012
|
3 tháng năm 2012
|
|
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Tổng
|
|
|
44.388.385
|
|
217.349.379
|
Hàng rau quả
|
USD
|
|
50.410
|
|
977.677
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
USD
|
|
6.103.512
|
|
27.632.894
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
USD
|
|
5.121.702
|
|
14.796.314
|
Hoá chất
|
USD
|
|
48.277
|
|
3.336.270
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
Tấn
|
720
|
1.032.260
|
1.709
|
2.338.050
|
Gỗ và sp gỗ
|
USD
|
|
2.696.424
|
|
7.281.683
|
Bông các loại
|
Tấn
|
1.810
|
5.621.930
|
8.323
|
28.045.671
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
USD
|
|
4.162.353
|
|
12.484.827
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
12.648
|
7.831.230
|
33.526
|
20.985.862
|
Kim loại thường khác
|
Tấn
|
6
|
136.850
|
10
|
234.665
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
USD
|
|
2.096.232
|
|
4.675.895
|