VINANET- Theo số liệu thống kê, trong quí I/2012 xuất khẩu cà phê của Việt Nam đạt 500.462 tấn, trị giá 1.066.230.036 USD, giảm 3,7% về lượng và giảm 1,43% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Theo báo cáo của Tổ chức cà phê quốc tế (ICO), Việt Nam đứng đầu thế giới về xuất khẩu cà phê tháng 3/2012 với 2,6 triệu bao. So với nước đứng thứ 2 là Brazil, sản lượng cà phê Việt Nam tháng 3 cao hơn 18,2%. Trong tháng 3, Brazil xuất khẩu gần 2,2 triệu bao. Tính chung từ tháng 10/2011-3/2012, Việt Nam xuất khẩu 11,3 triệu bao cà phê, thấp hơn 28% so với mức 15,7 triệu tấn của nước dẫn đầu là Brazil.
Khoảng cách về lượng xuất khẩu của Việt Nam và Brazil từ tháng 10/2011-3/2012 so với các nước tiếp theo là rất lớn. Ví dụ Colombia đứng thứ 3 xuất khẩu 3,94 triệu bao, Indonesia thứ 4 với 2,677 triệu bao, Ấn Độ thứ 5 với 2,676 triệu bao.
Cũng theo ICO, sản lượng cà phê toàn thế giới trong tháng 3 đạt 9,88 triệu bao. Trong đó cà phê robusta, loại Việt Nam xuất khẩu chủ yếu, đạt khoảng 4,13 triệu bao, chiếm 41,8% tổng lượng cà phê xuất khẩu toàn thế giới.
Tính đến hết quí I/2012, thị trường Đức đã vượt qua thị trường Hoa Kỳ vươn lên vị trí dẫn đầu về xuất khẩu cà phê của Việt Nam, với 78.898 tấn, trị giá 161.845.013 USD, tăng 60,2% về lượng và 53,11% về trị giá so với cùng kỳ năm trước, chiếm 15,7% về lượng và chiếm 15,1% về trị giá tổng xuất khẩu. Tiếp đến là thị trường Hoa Kỳ, trị giá 140.403.987 USD, tương đương 60.328 tấn cà phê, tăng 5,71% về lượng và 5,45% về trị giá. Italia đứng vị trí thứ 3, với 34.626 tấn, thu về 70.650.719 USD, giảm 17,63% về lượng và 16,11% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. Ba thị trường trên chiếm 34,9% tổng trị giá xuất khẩu cà phê của Việt Nam trong quí I/2012.
Thị trường xuất khẩu cà phê của Việt Nam quí I/2012
ĐVT:USD/T
Thị trường XK
|
ĐVT
|
Quí I/2011
|
Quí I/2012
|
%tăng, giảm quí I/2012 so với quí I/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (%)
|
Trị giá (%)
|
Tổng
|
Tấn
|
520.042
|
1.081.662.727
|
500.462
|
1.066.230.036
|
-3.77
|
-1.43
|
Đức
|
Tấn
|
49.249
|
105.707.420
|
78.898
|
161.845.013
|
60.2
|
53.11
|
Hoa Kỳ
|
Tấn
|
57.072
|
133.149.923
|
60.328
|
140.403.987
|
5.71
|
5.45
|
Italia
|
Tấn
|
42.037
|
84.215.522
|
34.626
|
70.650.719
|
-17.63
|
-16.11
|
Tây Ban Nha
|
Tấn
|
29.102
|
60.217.886
|
28.947
|
58.862.309
|
-0.53
|
-2.25
|
Indonesia
|
Tấn
|
3.667
|
7.723.530
|
26.931
|
52.854.083
|
634.42
|
584.33
|
Nhật Bản
|
Tấn
|
13.990
|
35.229.432
|
23.406
|
52.147.260
|
67.31
|
48.02
|
Bỉ
|
Tấn
|
58.005
|
119.112.529
|
20.969
|
41.945.588
|
-63.85
|
-64.78
|
Angieri
|
Tấn
|
|
|
16.085
|
32.199.178
|
|
|
Mêhicô
|
Tấn
|
4.175
|
8.755.341
|
12.803
|
25.000.306
|
206.66
|
185.54
|
Anh
|
Tấn
|
11.347
|
24.801.711
|
11.591
|
23.127.278
|
2.15
|
-6.75
|
Thụy Sỹ
|
Tấn
|
11.428
|
23.673.622
|
11.753
|
22.654.331
|
2.84
|
-4.31
|
Pháp
|
Tấn
|
7.597
|
15.915.470
|
10.201
|
20.371.576
|
34.28
|
28
|
Philippin
|
Tấn
|
6.576
|
14.128.802
|
10.633
|
20.357.434
|
61.69
|
44.08
|
Nga
|
Tấn
|
8.935
|
18.338.610
|
8.893
|
18.207.084
|
-0.47
|
-0.72
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
5.983
|
12.212.047
|
8.722
|
17.037.136
|
45.78
|
39.51
|
Hàn Quốc
|
Tấn
|
9.305
|
17.918.597
|
7.459
|
14.598.625
|
-19.84
|
-18.53
|
Malaysia
|
Tấn
|
6.439
|
13.274.522
|
6.089
|
12.348.634
|
-5.44
|
-6.97
|
Ấn Độ
|
Tấn
|
6.791
|
11.490.786
|
6.269
|
11.827.894
|
-7.69
|
2.93
|
Hà Lan
|
Tấn
|
16.338
|
33.736.542
|
4.929
|
10.555.131
|
-69.83
|
-68.71
|
Ai cập
|
Tấn
|
447
|
951.774
|
5.330
|
10.104.973
|
1092.39
|
961.7
|
Ba Lan
|
Tấn
|
3.385
|
6.670.689
|
3.746
|
7.548.076
|
10.66
|
13.15
|
Bồ Đào Nha
|
Tấn
|
2.991
|
6.572.210
|
3.593
|
7.539.216
|
20.13
|
14.71
|
Ôxtraylia
|
Tấn
|
2.979
|
6.422.687
|
3.674
|
6.988.357
|
23.33
|
8.81
|
Singapore
|
Tấn
|
9.973
|
19.991.221
|
3.152
|
6.300.507
|
-68.39
|
-68.48
|
Nam Phi
|
Tấn
|
3.495
|
7.362.589
|
2.842
|
5.452.691
|
-18.68
|
-25.94
|
Ixarel
|
Tấn
|
|
|
2.438
|
4.844.509
|
|
|
Canađa
|
Tấn
|
1.155
|
2.316.672
|
2.055
|
4.460.021
|
77.92
|
92.52
|
Hy Lạp
|
Tấn
|
721
|
1.554.459
|
1.934
|
4.034.836
|
168.24
|
159.57
|
Đan Mạch
|
Tấn
|
357
|
724.557
|
378
|
754.917
|
5.88
|
4.19
|
Cuba
|
Tấn
|
|
|
107
|
241.917
|
|
|
Thái Lan
|
Tấn
|
2.393
|
4.554.183
|
32
|
81.129
|
-98.66
|
-98.22
|