Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Bột Lông Vũ Thủy Phân ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
510
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột lông vũ thủy phân ,protein; 86,86%, độ ẩm ; 3,37 %, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
525
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi , hàng nhập khẩu phù hợp với QĐ90/2006 QĐBNN.
|
tấn
|
258
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thức ăn cho tôm giống Shrimp Feed-Century ZM Brand (300gr/lon,12lon/thùng)
|
thùng
|
30
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Cám gạo trích ly ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )
|
tấn
|
150
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu hạt cải ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) Phù Hợp với quyết định 90/2006/QĐ-BNNPTNT ngày 02/10/2006
|
tấn
|
204
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Độ ẩm: 11.27%, Hàm lợng Aflatoxin: <10ppb, Hoạt độ ure: 0.1
|
tấn
|
375
|
Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)
|
C&F
|
Khô dầu Cọ. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với QĐ 90 của Bộ NN &PTNT
|
tấn
|
110
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
WHEAT BRAN PELLETS ( Cám mì viên, nguyên liệu SX TACN )
|
tấn
|
226
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn , protein; 46,3%, độ ẩm ; 4,3% , melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
305
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột gan mực - SQUID LIVER POWDER ( PROTEIN 44,07%,độ ẩm 8,06%, SALMONELLA AND E- COLI NOT DETECTED)
|
tấn
|
730
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
500
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn , protein; 44,6 %, độ ẩm ,6,4 %, melamin < 0.25 mg, nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
320
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá - PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL (PROTEIN 67,94%, độ ẩm 7,89%,TVN : 119MG/100GR,NACL 2,65%,FREE E - COLI,FREE SALMONELLA)
|
tấn
|
1,286
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu dừa.(Philippine Copra Expeller Cake/Meal.) Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm,cá.
|
tấn
|
220
|
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
|
CNF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột gia cầm , protein; 67,11%, độ ẩm ; 18,40 %, melamin <2.0 ppm , nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN
|
tấn
|
233
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thức ăn cho tôm FANTAI GROMATE S NO.2. 0.5 Kg/Can
|
kg
|
11
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thức ăn công nghiệp dạng viên - STARTER (S3) hiệu GEOSIS, dành cho tôm sú
|
tấn
|
1,152
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Dịch cá ngừ ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Protein: 4.10%, ẩm: 42.00%. Không có Ecoli và Salmonella.)
|
tấn
|
725
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột gan cá ngừ ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Protein: 62.5%, ẩm: 5.9%. Không có Ecoli và Salmonella.)
|
tấn
|
1,255
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bã hạt cải - CANOLA MEAL ( PROTEIN 36.77%, độ ẩm 10.82%,AFLATOXIN 20 PPB)
|
tấn
|
280
|
Cảng Vict
|
CNF
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc: Bột thịt xơng lợn,Protein 50%,độ ẩm 10%,không có melamin. Hàng đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 90/BNN ngày 01/10/2006
|
tấn
|
320
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|