Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Khô dầu đậu tơng ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc) phù hợp QĐ 90/ BNNPTNN ngày 02.10.2006
|
tấn
|
435
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột lông vũ thuỷ phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Theo QĐ 90/2006 BNN PTNT
|
tấn
|
480
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Cám mỳ viên - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN
|
tấn
|
237
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn ,protein; 53,455, độ ẩm ; 2,25% , melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
337
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột lông vũ thủy phân , protein; 83,85%, độ ẩm 3,72% ,nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
535
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo ( Nguyên Liệ Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
275
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải (Protêin: 35% Min) - (Canola Meal) - (Sản phẩm thu đợc sau chiết suất dầu hạt cải, dùng SX TA cho tôm, cá)
|
tấn
|
276
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng- NLSXTĂ Chăn nuôi _hàng phù hợp QĐ90/2006/BNN
|
tấn
|
520
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Khô dầu cám gạo (nguyên liệu SX thức ăn gia súc). Màu mùi đặc trng của từng loại, không có mùi chua, mốc. Độ ẩm: 12% max. Hàm lợng Aflatoxin: 50 PPB max.
|
tấn
|
148
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám gạo chiết dầu : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/BNN
|
tấn
|
156
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải - INDIAN RAPESEES MEAL EXTRACTION - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc (Hàng nhập theo mục 07, quyết định 90/2006/QĐ/BNN ngày 02/10/2006)
|
tấn
|
206,36
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô đậu tơng. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006
|
tấn
|
407
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
1,085,40
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Màu, mùi đặc trng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm lợng protein 15.91%; độ ẩm 6.2%, hàm lợng Aflatoxin no detected
|
tấn
|
113
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006.
|
tấn
|
241,30
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn , protein; 50 %. độ ẩm ; 10 %, melamin <5mg, nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
305
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
BộT Cá BIểN ( FISH MEAL) DùNG LàM PHÂN BóN (hàng đóng đồng nhất, 20kgs/ bao )
|
tấn
|
725
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột gan mực - SQUID LIVER POWDER(PROTEIN 43,90%,độ ẩm 7,7%,E-COLI NOT DETECTED,SALMONELLA NOT DETECTED)
|
tấn
|
830
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006
|
tấn
|
470
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
500
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CIF
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (PORCINE MEAT & BONE MEAL). Hàng phù hợp QĐ90/BNN/2006, độ ẩm 2.8%, hàng không có E.coli, Salmonella.
|
tấn
|
390
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá - PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL (PROTEIN 68,72%, độ ẩm 7,55%,TVN 118MG/100GR,NACL 2,33%, FREE SALMONELLA, FREE E-COLI)
|
tấn
|
1,300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Dừa ( hàng xá) prtein 20.52pct, moisture 7.84pct, aflatoxin 12ppb
|
tấn
|
221
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Lông Vũ Thủy Phân ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (bột đạm động vật thủy phân từ lợn). Hàng phù hợp QĐ90/BNN/2006, độ ẩm 3.72%, hàng không có E.coli, Salmonella.
|
tấn
|
371
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột đạm gia cầm(đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.09%, protein 67.40%, không có E.coli, salmonella
|
tấn
|
620
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Cám mì, nhập theo QĐ 90/BNN năm 2006 giấy ĐKKDTV
|
tấn
|
218
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : cám mì, hàng phù hợp với QĐ 90/2006 BNN- PTNT
|
tấn
|
226
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất TAWGS : Cám mỳ viên NK theo QĐ90/2006/QD-BNN
|
tấn
|
236
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
TSE (TUNA SOLUBLE EXTRACT AND FISH SOLUBLE EXTRACT- Dịch Cá Ngừ trích ly (Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ) - giấy đkcl: 700/2012 ngày 04/05/ 2012.đã đăng ký kiểm dịch thú y
|
tấn
|
700
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Khô dầu hớng dơng dạng viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006
|
tấn
|
232,16
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (khô dầu từ hạt cải dầu Canada)-CANOLA MEAL
|
tấn
|
277
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bã ngô (DDGS) Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
295
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột bánh mì, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
tấn
|
330
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
BộT GLUTEN NGÔ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
608
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|