Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bã Nành(Soyabean Meal) màu mùi đăc trng của đậu tơng, không có mùi chua,mùi mốc, Aflatoxin 50 max, độ ẩm 13% max
|
tấn
|
385,61
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
465
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thức ăn cho cá hồi dạng viên loại T-3P OPTILINE A40 25KG
|
kg
|
1,50
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân (feather meal) ; hàng mới 100%
|
kg
|
0,54
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng bò
|
tấn
|
420
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn , protein; 46,1%, độ ẩm ; 4,1%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
308
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Khô dầu đậu tơng , hàng nhập khẩu phù hợp QĐ90/2006 QĐBNN.
|
tấn
|
536
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Corn Gluten Meal ( Gluten ngô): Nguyên liệu sản xuất TĂCN. Đóng 50kg/ bao, nhập khẩu đúng theo QĐ 65/2007/QĐ-BNN ngày 03/07/2007 của bộ NN và PTNN (ô số 1)
|
tấn
|
660
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Cám gạo trích ly - Indian Deoiled Rice Bran Extraction A Grade
|
tấn
|
150
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp Qđ 90 BNN- PTNT.
|
tấn
|
389
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Cám mì viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006.
|
tấn
|
241,30
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn , protein; 50 %. độ ẩm ; 10 %, melamin <5mg, nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
305
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : cám mì, hàng phù hợp với QĐ 90/2006 BNN- PTNT
|
tấn
|
233
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột gan mực-Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi thủy sản
|
tấn
|
745
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng đóng bao 40kg/bao. Độ ẩm: 11%. Hàm lợng AFLATOXIN: Không có
|
tấn
|
215
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi, Bột thịt xơng lợn, Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN, ngày 02/10/2006
|
tấn
|
380
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mì rời dùng làm nguyên liệu thức ăn gia súc, độ ẩm <=13%, hàm lợng aflatoxin <=50PPB phù hợp với QĐ 90-BNNPTNT
|
tấn
|
230
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột xơng thịt bò ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
375
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng đủ tiêu chuẩn theo QĐ 90/BNN-PTNT,trang 3 mục 8. Độ ẩm 7.29%, Protein 68.47%, hàm lợng muối 1.22%, Hàm lợng Melamine không có.
|
tấn
|
1,340
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
NLSX Thức ăn chăn nuôi: khô dầu dừa (protein: 18 PCT min, Profat: 25PCT min, Moisture: 12 PCT max, Sand/Silica: 1 PCT max, Fiber: 16PCT max; aflatoxin <100ppb)
|
tấn
|
217
|
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
|
CNF
|
Bột thịt xơng heo(đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 3.9%, protein 53.4%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
348
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gia cầm (Đợc nghiền từ xơng thịt, lông vũ của gia cầm nguyên con). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006. Độ ẩm: 3.81%, Không có E.coli và Salmonella. Hàng để rời trong containers
|
tấn
|
700
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với QĐ 90 Bộ No&PTNT: Moisture: 12.5% ; Protein: 15.4% ; Ash: 5.3% ; Fat: 3% ; Fibre: 6.6% ; Aflatoxin: <10ppb
|
tấn
|
238
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Cám mỳ, nguyên lliệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN
|
tấn
|
222
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
dịch cá ngừ (Actipal fish OL4 - nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản)
|
tấn
|
1,020
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Khô dầu hạt cải ( Canola Meal) : Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật
|
tấn
|
265
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc: Bột thịt xơng lợn, Protein 50%, độ ẩm 10%, không có melamin. Hàng đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ90/BNN ngày 01/10/2006.
|
tấn
|
370
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QD 90/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
kg
|
0,22
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bã ngô ( DDGS ) Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
295
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bánh mỳ vụn (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHEU THEO QD90/BNN/2006
|
tấn
|
330
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Corn Gluten Meal (Bột Gluten Ngô - Phụ gia thức ăn chăn nuôi đợc tách lọc từ hạt ngô nhằm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
641
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|