Đối với thị trường Malaysia, tuy kim ngạch nhập chỉ đạt 6,2 triệu USD, nhưng lại có tốc độ tăng vượt trội, tăng 233,67%...
(VINANET) – Theo số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ, tháng 4/2015, Việt Nam đã nhập khẩu 64,6 triệu USD mặt hàng thuốc trừ sâu và nguyên liệu, giảm 4,9% so với tháng 3/2015, tính chung từ đầu năm cho đến hết tháng 4/2015, Việt Nam đã nhập khẩu 260,4 triệu USD mặt hàng này, giảm nhẹ so với cùng kỳ năm trước, giảm 1,73%.
Việt Nam nhập khẩu thuốc trừ sâu và nguyên liệu từ 15 thị trường trên thế giới.
Là thị trường chính cung cấp mặt hàng phân bón cho Việt Nam, nhưng Trung Quốc cũng là nguồn cung chủ lực cho mặt hàng hàng thuốc trừ sâu và nguyên liệu cho Việt Nam, chiếm tới 55% tổng kim ngạch, với 149,1 triệu USD, giảm 5,58% so với 4 tháng năm 2014.
Nguồn cung lớn đứng thứ hai là Hàn Quốc, đạt 16,3 triệu USD, tăng 124,97% - đây là cũng là một trong số những thị trường có tốc độ nhập khẩu tăng mạnh.
Đối với thị trường Malaysia, tuy kim ngạch nhập chỉ đạt 6,2 triệu USD, nhưng lại có tốc độ tăng vượt trội, tăng 233,67%...
Nhìn chung, trong 4 tháng 2015, nhập khẩu thuốc trừ sâu và nguyên liệu từ các thị trường có tốc độ tăng trưởng dương chiếm 40%, trong số các thị trường có tốc độ tăng trưởng trên 100% gồm: Hàn Quốc, Malaixia và Bỉ.
Số thị trường có tốc độ tăng trưởng âm chiếm tới 60%, trong đó nhập khẩu từ thị trường Anh giảm mạnh nhất, giảm 76,68%, tương đương với 2,1 triệu USD.
Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường nhập khẩu thuốc trừ sâu và nguyên liệu 4 tháng 2015 – ĐVT: USD
Thị trường
|
KNNK 4T/2015
|
KNNK 4T/2014
|
+/- (%)
|
Tổng cộng
|
260 .450 .837
|
265 .031 .228
|
-1,73
|
Trung Quốc
|
143 .176 .910
|
151 .638 .982
|
-5,58
|
Hàn Quốc
|
16 .335 .434
|
7 .261 .199
|
124,97
|
Đức
|
14 .642 .055
|
14 .364 .170
|
1,93
|
Ấn Độ
|
14 .283 .209
|
14 .580 .575
|
-2,04
|
Nhật Bản
|
13 .738 .620
|
10 .552 .444
|
30,19
|
Xingapo
|
11 .662 .485
|
13 .369 .301
|
-12,77
|
Thái Lan
|
9 .549 .853
|
10 .857 .222
|
-12,04
|
Indonesia
|
6 .683 .514
|
9 .366 .850
|
-28,65
|
Malaysia
|
6 .233 .801
|
1 .868 .250
|
233,67
|
Pháp
|
4 .693 .154
|
5 .582 .460
|
-15,93
|
Đài Loan
|
2 .596 .441
|
1 .474 .523
|
76,09
|
Anh
|
2 .107 .311
|
9 .035 .341
|
-76,68
|
Hoa Kỳ
|
1 .918 .234
|
3 .629 .957
|
-47,16
|
Thụy Sỹ
|
1 .339 .408
|
1 .834 .510
|
-26,99
|
Bỉ
|
388 .267
|
175 .577
|
121,14
|