(VINANET)- Theo số liệu thống kê sơ bộ của TCHQ Việt Nam, trong 6 tháng đầu năm 2014, Việt Nam đã thu về từ thị trường Nga 797,2 triệu USD, giảm 7,2% so với cùng kỳ năm trước.

Việt Nam xuất khẩu sang Nga chủ yếu là các mặt hàng điện thoại và linh kiện, hàng dệt may, cà phê, giày dép, máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện…. Xuất khẩu mặt hàng dệt may trong 6 tháng đầu năm nay đứng thứ 2 về kim ngạch nhưng tăng 23,89% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt trên 74 triệu USD. Mặt hàng điện thoại và linh kiện có kim ngạch cao nhất đạt 283,2 triệu USD, chiếm 35,5% tổng kim ngạch, tuy nhiên so với cùng kỳ năm trước lại giảm 26,74%.; Đứng thứ ba là mặt hàng cà phê đạt 63,3 triệu USD, tăng 40,32% so với cùng kỳ năm 2013...

Nhìn chung, 6 tháng đầu năm nay, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Nga có nhiều mặt hàng tăng trưởng tốt, trong đó có mặt hàng máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng đạt tốc độ tăng trưởng mạnh nhất, tăng 83,2% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 8,7 triệu USD.

Thống kê sơ bộ của TCHQ về tình hình xuất khẩu sang thị trường Nga 6 tháng 2014 – ĐVT: USD

 
KNXK 6T/2014
KNXK 6T/2013

+/- (%)

Tổng KN
797.294.392
859.888.310
-7,28
điện thoại các loại và linh kiện
283.221.126
386.571.943
-26,74
hàng dệt may
74.043.288
59.763.342
23,89
ca phê
63.339.270
45.139.550
40,32
giày dép các loại
45.928.817
43.164.479
6,40
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
35.807.503
57.804.050
-38,05
hàng thủy sản
30.247.994
28.238.908
7,11
hàng rau quả
21.195.271
17.666.789
19,97
hạt điều
20.595.207
28.878.014
-28,68
xăng dầu các loại
19.432.334
19.650.959
-1,11
hạt tiêu
18.643.322
14.447.647
29,04
túi xách, ví, vali, mũ và ô dù
10.996.984
7.020.339
56,64
chè
9.182.599
9.226.667
-0,48
gạo
8.858.727
17.998.084
-50,78
máy móc, tbi, dụng cụ phụ tùng khác
8.716.424
4.757.983
83,20
sắt thép các loại
7.954.554
4.919.051
61,71
sản phẩm từ chất dẻo
5.675.515
5.415.674
4,80
gỗ và sản phẩm gỗ
4.476.655
3.626.524
23,44
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
4.447.176
4.418.518
0,65
cao su
3.906.673
5.595.761
-30,19
sản phẩm gốm, sứ
2.232.610
1.826.469
22,24
sản phẩm mây,tre, cói thảm
1.634.605
5.894.218
-72,27
 NG.Hương
Nguồn: Vinanet

Nguồn: Vinanet