Trong 3 tháng đầu năm 2009, tổng kim ngạch 2 chiều đạt 309,8 triệu Bảng, tăng 17,8% so 3 tháng đầu năm 2008. Trong đó, Anh nhập khẩu từ Việt Nam là 273,6 triệu Bảng và Anh xuất khẩu sang Việt Nam là 36,2 triệu Bảng.
- So với tháng 2/2009, các mặt hàng có kim ngạch tăng (3 mặt hàng) là:
+ giày dép các loại đạt 33.878 triệu Bảng, tăng 4,3% so tháng 2 nhưng lại giảm tới 27% so với tháng cùng kỳ năm 2008;
+ Cà phê: tháng 3 đạt 4,9 triệu Bảng, tăng 36% so tháng 2, 3 tháng đầu năm 2009 đạt 12,2 triệu Bảng, tăng 42,3% so cùng kỳ 2008;
+ Hạt điều: tháng 3 tăng 0,8% so với tháng 2 (về kim ngạch) nhưng lại giảm tới 38% so với 3 tháng đầu năm 2008.
- Các mặt hàng có kim ngạch giảm trong tháng 3 (7 mặt hàng): đồ gỗ (22%), may mặc (8,1%), hải sản (26%), cặp túc các loại (32%), máy in (32%), đồ chơi (7,5%), gốm sứ (7,1%).
Mặc dù có một số mặt hàng giảm trong 3 tháng đầu năm 2009, nhưng so qúy I/ 2008 thì phần lớn các mặt hàng chủ lực của Việt Nam vẫn có kim ngạch tăng: giầy dép (+7,3%), may mặc (+32,6%), cà phê (+42,3%), hải sản (+44,8%), túi cặp các loại (14,8%), máy in (+37%), đồ chới (+24%)…
Tổng hợp xuất nhập khẩu của Việt Nam với Anh tháng 3/09
Đơn vị: 1.000 Bảng Anh
|
Tháng trong kỳ |
Tháng trước kỳ |
% tăng giảm so với tháng trước |
Tháng cùng kỳ năm trước |
% tăng giảm so với thang cùng kỳ năm trước |
Số luỹ kế đến kỳ |
% so với luỹ kế đến kỳ năm trước |
Anh nhập từ VN |
82.361 |
86.984 |
-5,4 |
77.018 |
6.9 |
273.605 |
18.7 |
Anh xuất sang VN |
19.575 |
10.442 |
87.4 |
12.143 |
61.2 |
36.291 |
11.7 |
Cán cân |
62.786 |
76.542 |
- 18 |
64.875 |
- 3.3 |
237.314 |
19.8 |
Tổng kim ngạch |
101.936 |
97.426 |
4.6 |
89.161 |
14.3 |
309.896 |
17.8 |
Xuất khẩu một số mặt hàng chủ yếu của Việt Nam sang Anh tháng 3/09
Mã hàng |
Tên hàng |
Tháng trong kỳ |
Tháng trước kỳ |
% tăng giảm so với tháng trước kỳ |
Tháng cùng kỳ năm trước |
% tăng giảm so với tháng cùng kỳ năm trước |
Số luỹ kế đến kỳ |
% so với luỹ kế đến kỳ năm trước |
64021900 - 64061090 |
Giầy, giầy vải, dép đi trong nhà |
33.878 |
32.463 |
4.3 |
46.706 |
- 27.5 |
111.869 |
7.3 |
94033099- 94039090 |
Đồ gỗ nói chung |
8.579 |
10.987 |
-22 |
6.371 |
34.6 |
31.932 |
- 13.2 |
55032000- 62121090 |
Vải, Quần áo, quần áo thể thao |
15.903 |
17.316 |
-8.1 |
11.510 |
38.1 |
51.432 |
32.6 |
09011100 |
Cà phê |
4.977 |
3.660 |
35.9 |
3.567 |
39.5 |
12.234 |
42.3 |
03011010-30079990 |
Hải sản |
2.137 |
2.902 |
-26.4 |
1.496 |
42.8 |
8.680 |
44.8 |
08013200 |
Hạt điều |
0.756 |
0.750 |
0.8 |
1.143 |
- 33.9 |
2.510 |
- 38.3 |
4201000-42029900 |
Vali, cặp, túi sách |
1.140 |
1.660 |
-32.4 |
0.113 |
908 |
4.182 |
14.8 |
84433110-84669400 |
Máy in các loại |
1.009 |
1.480 |
-31.9 |
0.784 |
|
|
|
|
28.6 |
3.884 |
37.3 |
|
|
|
|
|
95030041-95030099 |
Đồ chơi |
0.832 |
0.899 |
-7.5 |
0.793 |
4.9 |
2.652 |
24.3 |
69120900-69149090 |
Gốm sứ |
1.261 |
1.357 |
-7.1 |
1.142 |
10.4 |
3.650 |
- 9.3 |