Theo khảo sát lúc 10h tại 8 ngân hàng lớn, chỉ duy nhất ngân hàng Sacombank tăng giá bán ra 224 VND/EUR, nhưng giá mua vào vẫn giảm 38 VND/EUR, đạt mức 25.333 – 26.000 VND/EUR
Ngân hàng Đông Á giảm mạnh nhất, giảm 40 VND/EUR giá mua và giảm 50 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.360 – 25.680 VND/EUR.
Ngân hàng VIB giảm 42 VND/EUR cả giá mua và bán, còn ở mức 25.282 – 25.759 VND/EUR.
Vietcombank giảm 36,8 VND/EUR giá mua và giảm 38,02 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.293,26 – 26.162,12 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu giảm 36 VND/EUR giá mua và giảm 37 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.331 – 25.679 VND/EUR.
Techcombank giảm 25 VND/EUR cả giá mua và bán, còn ở mức 25.102 – 26.095 VND/EUR.
Vietinbank giảm 16 VND/EUR cả 2 chiều mua và bán, còn ở mức 25.295 – 26.130 VND/EUR.
Riêng ngân hàng VIBank giữ nguyên giá mua bán của ngày hôm qua, ở mức 25.152 – 26.008 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.102 – 25.360 VND/EUR, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi 25.679 - 26.162,12 VND/EUR. Trong đó, Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.360 VND/EUR, trong khi ngân hàng Á Châu là nhà băng có giá bán thấp nhất 25.679 VND/EUR.
 
Tỷ giá Euro ngày 26/11/2019
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             25.293,26(-36.80) 
             | 
            
             25.374,44(-36,91) 
             | 
            
             26.162,12(-38,02) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             25.331(-36) 
             | 
            
             25.394(-37) 
             | 
            
             25.679(-37) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             25.360(-40) 
             | 
            
             25.430(-50) 
             | 
            
             25.680(-50) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             25.102(-25) 
             | 
            
             25.395(-25) 
             | 
            
             26.095(-25) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             25.152 
             | 
            
             25.325 
             | 
            
             26.008 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quốc Tế (VIB) 
             | 
            
             25.282(-42) 
             | 
            
             25.384(-42) 
             | 
            
             25.759(-42) 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             25.333(-38) 
             | 
            
             25.433(-38) 
             | 
            
             26.000(+224) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             25.295(-16) 
             | 
            
             25.320(-16) 
             | 
            
             26.130(-16) 
             | 
        
    
Nguồn: VITIC