Theo khảo sát lúc 11h30 tại 6 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá của ngày hôm qua; còn ở chiều bán ra thì có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Euro hôm nay tại các ngân hàng được khảo sát có giá mua vào dao động trong khoảng 27.323,25 – 27.960 VND/EUR;
Tỷ giá Euro hôm nay tại các ngân hàng được khảo sát có giá bán ra trong phạm vi từ 28.460 – 28.923 VND/EUR.
Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất và có giá bán thấp nhất ở mức 27.960 – 28.460 VND/EUR.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường tự do, mua vào - bán ra ở mức 28.170 – 28.270 VND/EUR, tăng 70 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường quốc tế, giao dịch ở mức 1,2257 USD/EUR, tăng 0,06% so với hôm qua.
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Giá yen Nhật (JPY) mua cao nhất là 209,54 VND/JPY tại Ngân hàng Eximbank. Bán yen Nhật (JPY) giá thấp nhất Ngân hàng Eximbank ở mức 213,83 VND/JPY. Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.930 - 23.160 VND/USD. Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.969,03 - 17.677,80 VND/SGD. Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 18.645,10 - 19.423,88 VND/CAD. Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 650,44 - 749,85 VND/THB.
Tỷ giá Euro ngày 26/5/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
27.323,25
|
27.599,24
|
28.750,66
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.960 (+94)
|
28.070 (+92)
|
28.460 (+93)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.703 (-257)
|
27.923 (-147)
|
28.923 (+463)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.693 (-172)
|
27.718 (-227)
|
29.058 (+353)
|
BIDV (BIDV)
|
27.733 (+30)
|
27.808 (-115)
|
28.868 (-55)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
27.624 (-140)
|
27.753 (-202)
|
28.622 (-14)
|
Bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh (GBP) mới nhất hôm nay giữa các ngân hàng lớn, có 2 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) ngày 26/5/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
31.832.22
|
32.153.76
|
33.161.81
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
32.360
|
32.490 (+58)
|
32.930
|
Techcombank (Techcombank)
|
32.072 (-288)
|
32.334 (-156)
|
33.237 (+307)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
32.288 (+107)
|
32.338 (-93)
|
33.298 (+167)
|
BIDV (BIDV)
|
32.024 (-48)
|
32.217 (-117)
|
33.322 (+85)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
31.855 (-240)
|
32.168 (-175)
|
33.174 (+157)
|