Theo khảo sát lúc 11h30 tại 6 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá của ngày hôm qua; còn ở chiều bán ra thì có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Euro hôm nay tại các ngân hàng được khảo sát có giá mua vào dao động trong khoảng 27.269,58 – 27.820 VND/EUR;
Tỷ giá Euro hôm nay tại các ngân hàng được khảo sát có giá bán ra trong phạm vi từ 28.310 – 28.969 VND/EUR.
Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất và có giá bán thấp nhất ở mức 27.820 - 28.310 VND/EUR.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường tự do, mua vào - bán ra ở mức 28.100 – 28.200 VND/EUR, tăng 50 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường quốc tế, giao dịch ở mức 1,2228 USD/EUR, tăng 0,1% so với hôm qua.
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Giá yen Nhật (JPY) mua cao nhất là 209,64 VND/JPY tại Ngân hàng Eximbank. Bán yen Nhật (JPY) giá thấp nhất Ngân hàng Eximbank ở mức 213,93 VND/JPY. Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.930 - 23.160 VND/USD. Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.931,97 - 17.639,19 VND/SGD. Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 18.662,13 - 19.441,62 VND/CAD. Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 651,06 - 750,57 VND/THB.
Tỷ giá Euro ngày 25/5/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
27.269,58
|
27.545,03
|
28.694,19
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.820(+33)
|
27.930 (+32)
|
28.310 (+24)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.607 (-213)
|
27.826 (-104)
|
28.826 (+516)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.604 (-153)
|
27.629 (-208)
|
28.969 (+372)
|
BIDV (BIDV)
|
27.637 (+30)
|
27.712 (-114)
|
28.771 (-55)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
27.523 (-138)
|
27.652 (-199)
|
28.518 (-14)
|
Bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh (GBP) mới nhất hôm nay giữa các ngân hàng lớn, có 3 ngân hàng tăng giá, 2 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) ngày 25/5/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
31.800,75
|
32.121,97
|
33.129,03
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
32.250
|
32.380 (-16)
|
32.820
|
Techcombank (Techcombank)
|
31.937 (-313)
|
32.198 (-182)
|
33.100 (+280)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
32.180 (+76)
|
32.230 (-124)
|
33.190 (+136)
|
BIDV (BIDV)
|
31.958 (+21)
|
32.151 (-47)
|
33.251 (+151)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
31.794 (-229)
|
32.107 (-164)
|
33.111 (+166)
|