Theo khảo sát lúc 14h30 tại 6 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá; còn ở chiều bán ra thì tất cả các ngân hàng đều giảm giá.
Tỷ giá Euro hôm nay tại các ngân hàng được khảo sát có giá mua vào dao động trong khoảng 27.232,36 – 27.820 VND/EUR;
Tỷ giá Euro hôm nay tại các ngân hàng được khảo sát có giá bán ra trong phạm vi từ 28.286 – 28.805 VND/EUR.
Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất ở mức 27.820 VND/EUR. Á Châu là ngân hàng có giá bán thấp nhất 28.286 VND/EUR.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường tự do, mua vào - bán ra ở mức 28.050 – 28.150 VND/EUR, giảm 50 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường quốc tế, giao dịch ở mức 1,2178 USD/EUR, giảm 0,03% so với cuối tuần qua.
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Giá yen Nhật (JPY) mua cao nhất là 209,20 VND/JPY tại Ngân hàng Quốc Dân. Bán yen Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 213,40 VND/JPY. Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.925 - 23.155 VND/USD. Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.879,99 - 17.585,04 VND/SGD. Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 18.627,16 - 19.405,19 VND/CAD. Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 649,67 - 748,97 VND/THB.
Tỷ giá Euro ngày 24/5/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
27.232,36 (-92,45)
|
27.507,43 (-93,38)
|
28.655,03 (-97,28)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.787 (-93)
|
27.898 (-92)
|
28.286 (-94)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.820 (+262)
|
27.930 (+153)
|
28.310 (-469)
|
SeABank (SeABank)
|
27.757 (+123)
|
27.837 (+178)
|
28.597 (-402)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.584 (-127)
|
27.803 (+16)
|
28.805 (-38)
|
VPBank (VPBank)
|
27.661 (+27)
|
27.851 (+87)
|
28.532 (-101)
|
Bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh (GBP) mới nhất hôm nay giữa các ngân hàng lớn, có 2 ngân hàng tăng giá, 4 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) ngày 24/5/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
31.778,12 (-87,47)
|
32.099,12 (-88,35)
|
33.105,46 (-91,13)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
0
|
32.396 (-114)
|
0
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
32.300 (+333)
|
32.430 (+202)
|
32.870 (-263)
|
SeABank (SeABank)
|
32.104 (-305)
|
32.354 (-105)
|
33.054 (-365)
|
Techcombank (Techcombank)
|
31.982 (-7)
|
32.243 (+60)
|
33.146 (-140)
|
VPBank (VPBank)
|
32.023 (+156)
|
32.271 (+90)
|
32.945 (-243)
|