Theo khảo sát lúc 11h30 tại 9 ngân hàng lớn, ngân hàng Á Châu giảm mạnh nhất, giảm 81 VND/EUR giá mua và giảm 106 VND/EUR giá bán, về mức 25.749 - 26.199 VND/EUR.
Vietcombank giảm 25,25 VND/EUR giá mua và giảm 26,54 VND/EUR giá bán, về mức 25.388,06 - 26.682,86 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 40 VND/EUR giá mua và giảm 30 VND/EUR giá bán, về mức 25.740 - 26.200 VND/EUR.
Techcombank giảm 42 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.388,06 - 26.732 VND/EUR.
VPBank giưc nguyên giá mua bán của ngày hôm qua, ở mức 25.711 - 26.569 VND/EUR.
Sacombank giảm 28 VND/EUR giá mua nhưng giữ nguyên giá bán, ở mức 25.828 - 26.265 VND/EUR.
Vietinbank giảm 14 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.702 - 26.657 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế giảm 101 VND/EUR giá mua và giảm 103 VND/EUR giá bán, về mức 25.771 - 26.267 VND/EUR.
BIDV giảm 56 VND/EUR giá mua và giảm 61 VND/EUR giá bán, về mức 25.605 - 26.631 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.449,15 – 25.828 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.199 – 26.732 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.828 VND/EUR; Á Châu có giá bán thấp nhất 26.199 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, đồng euro được mua - bán ở mức 25.980 - 26.050 VND/EUR, giảm 70 đồng cả 2 chiều mua bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1220 USD/EUR, giảm 0,02% so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 26/6/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
25.388,06(-25,25)
|
25.644,51(-25,50)
|
26.682,86(-26,54)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.749(-81)
|
25.852(-82)
|
26.199(-106)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.740(-40)
|
25.840(-40)
|
26.200(-30)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.537(-42)
|
25.730(-42)
|
26.732(-42)
|
VPBank (VPBank)
|
25.711
|
25.888
|
26.569
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.771(-101)
|
25.874(-102)
|
26.267(-103)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.828(-28)
|
25.928(-28)
|
26.265
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.702(-14)
|
25.727(-14)
|
26.657(-14)
|
BIDV (BIDV)
|
25.605(-56)
|
25.674(-56)
|
26.631(-61)
|