Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.122 VND/USD (giảm 15 đồng so với trước Tết). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.766 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 15 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.570 – 23.620 đồng/USD (mua vào - bán ra), tăng 20 đồng cả giá mua và giá bán.

Tỷ giá USD ngày 17/02/2021

                                                                               ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.880

22.910

23.090

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.890(-20)

22.910

23.090(+10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.920(+25)

22.920(+5)

23.070(-25)

SeABank (SeABank)

22.910(+70)

22.910(+23)

23.090(+3)

Techcombank (Techcombank)

22.910(+10)

22.930(+30)

23.110(+10)

VPBank (VPBank)

22.890(-10)

22.910(+10)

23.090(+10)

Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro giữ nguyên giá mua - bán như trước Tết ở mức 28.100 – 28.300 VND/EUR.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2095 USD/EUR, giảm 0,09% so với hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 17/02/2021

                                                                                      ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.964,39(+69,38)

27.236,76(+70,08)

28.373,12(-124,56)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.499(+9)

27.610(+10)

28.019(+39)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.530(+257)

27.640(+152)

28.020(-470)

SeABank (SeABank)

27.458(+31)

27.538(+86)

28.298(-234)

Techcombank (Techcombank)

27.322(+8)

27.538(+150)

28.538(+105)

VPBank (VPBank)

27.374(+208)

27.563(+270)

28.246(+99)

Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h có 10 ngoại tệ tăng giá, 5 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 10 ngoại tệ tăng giá và 13 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 17/02/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.395,31 (+8,54)

17.521,57 (-2,27)

18.010,84 (-43,87)

Đô la Canada

CAD

17.719,63 (+25,13)

17.854,72 (+20,48)

18.302,85 (-65,56)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.957,05 (+212,01)

25.423,17 (+68,41)

25.779,89 (+217,16)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.999,74 (-490,68)

3.364,68 (-155,24)

3.542,70 (-97,09)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.672,15 (-6,40)

3.844,13 (+31,54)

Euro

EUR

27.342,34 (+81,50)

27.467,75 (+69,80)

28.202,09 (-144,53)

Bảng Anh

GBP

31.143,02 (+90,15)

31.367,87 (+112,17)

32.061,91 (-87,42)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.755,51 (-41,40)

2.889,05 (-20,23)

3.039,14 (+32,82)

Rupee Ấn Độ

INR

0

311,46 (-2,36)

323,63 (-4,79)

Yên Nhật

JPY

212,93 (-0,66)

214,46 (-0,87)

220,62 (-2,25

Won Hàn Quốc

KRW

18,81 (+0,44)

19,83 (+0,12)

22,45 (-0,24)

Kuwaiti dinar

KWD

0

75.923,60 (+264,20)

78.903,24 (-274,33)

Ringit Malaysia

MYR

5.325,22 (+14,42)

5.534,10 (-66,18)

5.794,82 (+20,43)

Krone Na Uy

NOK

0

2.624,58 (-41,98)

2.775,33 (+12,47)

Rúp Nga

RUB

0

293,37 (-1,27)

369,60 (+16,65)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.116,80 (+21,29)

6.356,85 (-22,11)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.601,32 (-105,44)

2.831,59 (+37,96)

Đô la Singapore

SGD

16.958,90 (+45,42)

17.073,08 (+29,44)

17.506,42 (-41,44)

Bạc Thái

THB

714,28 (+0,03)

744,25 (-3,15)

793,65 (+5,26)

Đô la Mỹ

USD

22.899,62 (+12,12)

22.914 (+10,33)

23.094 (+5,33)

Kip Lào

LAK

0

2,19 (+0,02)

2,61 (-0,02)

Ðô la New Zealand

NZD

16.272,50 (-125,17)

14.468,26 (-2,012,99)

16.636,33 (-199,67)

Đô la Đài Loan

TWD

743,46 (-0,30)

802 (+802)

870,24 (+27,83)

 

Nguồn: VITIC