(VINANET) – Đồng London giảm trong sáng thứ ba (26/2) do các nhà đầu tư giảm sức hút các tài sản rủi ro hơn do lo lắng về cuộc bầu cử bế tắc của Italy, trong khi đồng Thượng Hải giảm xuống mức thấp hai tháng, với những nhà tiêu thụ Trung Quốc tăng từ sau Tết nguyên đán.
- Đồng trên sàn giao dịch London kỳ hạn sau ba tháng đã giảm 0,19% xuống mức 7.820 USD/tấn, đảo chiều tăng mong manh thấy từ phiên trước khi đồng ổn định từ bán tháo mạnh trong tuần trước.
- Đồng LME đạt mức thấp trong hai tháng vào hôm thứ sáu ở mức 7.796 USD/tấn, rơi vào khu vực tiêu cực trong năm nay và xóa đi mức tăng gần 5% tại một thời điểm vào đầu tháng hai.
- Hợp đồng đồng kỳ hạn tháng 6 được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải đã giảm 0,26% xuống mức 57.150 NDT/tấn vào hôm nay.
- Một cuộc bỏ phiếu phản đối rất lớn của dân Italy bởi tức giận của khó khăn kinh tế và tham nhũng chính trị đã đẩy nước này vào hướng bế tắc sau cuộc bầu cử hôm thứ hai, với các dự đoán cho thấy không có liên minh đủ mạnh để thành lập một chính phủ.
- Hôm thứ hai Nhà trắng đã tăng cường một chiến dịch để thuyết phục người Mỹ hậu quả tàn khốc đang chờ đợi nếu chi tiêu của chính phủ cắt giảm trước ngày 1/3 tới, cảnh báo về thương mại toàn cầu chậm lại.
- Khối lượng doanh số kẽm của Boliden AB trong đầu năm 2013 tương tự với mức được thấy trong cùng kỳ năm 2012, một giám đốc điều hành tại công ty khai mỏ và nhà máy luyện ở Thụy Điển cho biết.
- Cổ phiếu Châu Á dường như sẽ thực hiện dẫn dầu so với sự lao dốc của cổ phiếu toàn cầu đêm qua do tình trạng bất ổn về kết quả cuộc bầu cử tại Italy làm dấy lên lo ngại về khủng hoảng nợ khu vực đồng euro tăng lên.
- Đồng euro ở gần mức thấp 6 tuần so với đồng đô la trong khi đồng yên giữ ở mức thấp nhiều tháng trong hôm nay.
Bảng giá các kim lại cơ bản
Kim loại
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/- (%)
|
+/- (% so theo năm)
|
Đồng LME
|
USD/tấn
|
7820,00
|
-15,00
|
-0,19
|
-1,37
|
Đồng SHFE kỳ hạn tháng 3
|
NDT/tấn
|
57150
|
-150
|
-0,26
|
-0,92
|
Nhôm LME
|
USD/tấn
|
2032,00
|
-5,00
|
-0,25
|
-1,88
|
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 3
|
NDT/tấn
|
14815
|
-40
|
-0,27
|
-3,45
|
Kẽm LME
|
USD/tấn
|
2084,00
|
-5,00
|
-0,24
|
0,99
|
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 3
|
NDT/tấn
|
15550
|
05
|
+0,03
|
0,03
|
Nicken LME
|
USD/tấn
|
16705,00
|
0,00
|
+0,00
|
-2,62
|
Chì LME
|
USD/tấn
|
2290,00
|
-3,00
|
-0,13
|
-2,14
|
Chì SHFE
|
NDT/tấn
|
0,00
|
-15165,00
|
-100,00
|
-100,00
|
Thiếc LME
|
USD/tấn
|
23135,00
|
0,00
|
+0,00
|
-1,13
|
Reuters