Đơn vị tính: nghìn tấn
 
2010
2011
2012
2013
2014
Thịt bò & bê
65 241,72
 
65 988,40
66 664,68
 
67 427,48
 
68 415,08
 
Thịt lợn
108 313,91
 
111 182,98
 
112 128,06
 
114 190,45
 
116 701,30
 
Thịt gia cầm
95 027,61
97 773,33
 
100 467,51
 
102 702,00
 
105 271,63
Thịt cừu
12 748,74
13 009,94
 
13 290,09
 
13 593,35
13 829,87
 
Nguồn: OECD – FAO
(Vinanet)