VINANET - Giá đồng London giảm 1,5% vào hôm thứ tư do sự phục hồi trong phiên trước đó bị mất sức lực và đồng đô la trở nên vững chắc làm các hàng hóa định giá bằng đồng đô la đắt hơn.

Yếu tố cơ bản

-         Đồng giao sau 3 tháng trên sàn trao đổi kim loại London quay lại mức 7.482,75 USD/tấn sau khi tăng 4,5% trong phiên trước, một sự phục hồi mạnh mẽ của các hàng hóa sau nhiều phiên hỗn loạn.

-         Hợp đồng đồng giao tháng 12 giao dịch nhiều nhất trên sàn trao đổi kỳ hạn Thượng Hải tăng 0,5% lên mức 55.330 tệ/tấn, bắt kịp theo mức tăng đêm qua tại London. Nó đóng cửa cao hơn 3,2% so với phiên trước đó.

-         Ngân hàng Deutsche cho biết “chúng tôi dự kiến các kim loại công nghiệp sẽ đương đầu với những cơn gió ngược chiều đang tiếp diễn”

-         Số liệu đã chỉ ra người Mỹ lo lắng về thu nhập của họ do họ đã phải vật lộn để tìm việc trong tháng 9, giữ niềm tin của người tiêu dùng xuống mức thấp nhất trong gần hai năm rưỡi và chỉ ra chi tiêu yếu kém trong những tháng trước.

-         Một cuộc khảo sát bầu cử đã cho thấy việc thúc đẩy thông qua một cải cách cứu trợ khu vực đồng euro có thể gây cho Thủ tướng Đức Angela Merkel mất đa số trong liên minh của mình. Một kết quả như vậy có thể làm yếu hơn khả năng của bà để thúc đẩy thông qua các gói cứu trợ trong tương lai.

-         Đảng cầm quyền của Hy Lạp đã buộc phải thông qua một thuế tài sản không được lòng dân vào hôm thứ ba để thu hút các nhà thanh tra cho vay quốc tế trở lại Athens để giải phóng viện trợ quan trọng.

-         Khu vực đồng euro cung tiền và cho vay tới lĩnh vực cá thể tăng với tốc độ mạnh nhất trong tháng 8 so với tháng trước, làm suy yếu trường hợp cắt giảm lãi suất vào tháng trước.

Bảng giá kim loại cơ bản lức 0100 GMT

Kim lọai

Giá

+/-

+/- (%)

+/- (% so theo năm)

Đồng LME

7482,75

-111,25

-1,46

-22,05

Đồng SHFE kỳ hạn tháng 12

55330

290

+0,53

-22,99

Nhôm LME

2252,00

7,00

+0,31

-8,83

Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 12

16610

80

+0,48

-1,37

Đồng HG tháng 12

339,15

-4,80

-1,40

-23,61

Kẽm LME

1950,00

-22,00

-1,12

-20,54

Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 12

15080

105

+0,70

-22,57

Nicken LME

18760,00

-195,00

-1,03

-24,20

Chì LME

2011,00

-14,00

-0,69

-21,14

Chì SHFE kỳ hạn

14630

245

+1,70

-20,27

Thiếc LME

21795,00

0,00

+0,00

-18,98

Reuters