VINANET - Các đơn hàng xuất khẩu giảm do kinh tế toàn cầu không rõ ràng làm giảm giá của hầu hết các kim loại thứ yếu tại Trung Quốc.

Các yếu tố sử dụng cho hợp kim cũng thấy nhu cầu trong nước thấp hơn do quý thứ tư là một giai đoạn chậm theo mùa đối với hoạt động xây dựng.

Giá indi tăng đột biến do nhu cầu lớn hơn đối với kim loại này như một thay thế đầu tư trú ẩn an toàn cho vàng và bạc.

Sau đây là bảng giá các kim loại thứ yếu tại Trung Quốc kể từ 11/11

 

Loại

ĐVT

Giá tuần này

+/- %)

Giá tuần trước

Phôi Magiê

99,95

Tonne

17200-17600

-4,92%

18200-18400

Phôi Antimony

99,65

Tonne

84000-85500

-6,35%

90000-91000

Phôi Antimony

99,85

Tonne

85500-86500

-6,01%

91000-92000

Phôi Antimony

99,91

Tonne

87000-88000

-5,41%

92000-93000

Mangan

99,70

Tonne

17400-17500

-7,92%

18900-19000

Mangan

<99,7

Tonne

18400-18500

-7,52%

19900-20000

Phôi Catmi

99,995

Tonne

23000-24000

-3,09%

23500-25000

Phôi catmi

99,99

Tonne

22500-23000

-2,15%

23000-23500

 

 

 

 

 

 

Coban

99,80

Tonne

245000-260000

-3,44%

255000-268000

Bitmut

99,99

Tonne

152000-154000

-10,13%

169500-171000

Crom

99,20

Kg

83000-84500

0,00%

83000-84500

Titan xốp

97-98

Kg

67-70

0,00%

67-70

Ziconi xốp

99,00

Tonne

215-225

0,00%

215-225

Silicon kim loại

553

Tonne

12800-13000

-3,73%

13300-13500

Silicon kim loại

441

Tonne

13500-13800

-2,85%

13900-14200

Silicon kim loại

3303

Tonne

15200-15400

-1,29%

15400-15600

Silicon kim loại

2202

Tonne

16000-16200

-1,23%

16200-16400

Indi

99,99

Kg

3950-4050

11,11%

3500-3700

Calcium (điện phân)

98,50

Tonne

21500-22500

0,00%

21500-22500

Calcium (khử oxyt)

99,00

Tonne

36000-41000

0,00%

36000-41000

 

 

 

 

 

 

Thủy ngân

99,95

Kg

370-390

-5,00%

390-410

Phôi Selen

99,99

Kg

1250-1270

-2,70%

1290-1300

Phôi Selen

99,90

Kg

1220-1240

-3,15%

1260-1280

Bột Selen

99,99

Kg

1240-1260

-3,10%

1280-1300

Bột Selen

99,90

Kg

1200-1220

-3,20%

1240-1260

Kali

98,5

Tonne

85000-95000

0,00%

85000-95000

Natri

99,70

Tonne

15000-17000

0,00%

15000-17000

Niobi

99,00

Kg

820-860

0,00%

820-860

Vanađi

99,50

Kg

2400-2600

0,00%

2400-2600

Gali

99,99

Kg

3800-4000

-8,24%

4150-4350

Berili

99,00

Kg

5500-6000

0,00%

5500-6000

Molypđen

99,95

Kg

280-300

0,00%

280-300

Lithi

99,00

Tonne

380000-430000

0,00%

380000-430000

Telua

99,99

Kg

2300-2370

-7,52%

2500-2550

Phôi Germani

50,00

Ohms/cm

9300-9800

-2,55%

9600-10000

 

 

 

 

 

 

Reni

99,99

Kg

60000-65000

0,00%

60000-65000

Asen

99,50

Tonne

8600-9400

0,00%

8600-9400

Reuters