Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Sắt thép nhập khẩu
|
|
|
|
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, máy móc thiết bị dùng làm nguyên liệu sản xuất. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT
|
tấn
|
343
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không hợp kim dạng cuộn, đợc cán nóng, cha phủ mạ hoặc tráng, hàng không quy chuẩn loại 2. Quy cách: dày 2,50mm trở lên; rộng 1600mm trở xuống (Hot rolled steel coils).
|
tấn
|
530
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn cha tráng phủ mạ sơn JIS G3131, loại 2, hàng mới: (1.20-2.95)mm x (925-1255)mm x cuộn
|
tấn
|
415
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng tấm AISI 304/No1, cha gia công quá mức cán nóng, kích thớc : 8.0mm x 1524mm x 6096mm (mới 100%)
|
tấn
|
2.250
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu loại HMS1/2 (80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng hàng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT- BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
360
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép lá không hợp kim mạ crom , dạng cuộn, độ dày: 0,20mm - 0,24mm khổ : 864 - 872mm , mới 100% Tinfree Steel (TFS) SR&DR Prime Excess Disposition Master Coils
|
tấn
|
920
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ nguyên liệu
|
|
|
|
|
Gỗ hơng Kosso đẽo vuông thô, dài: 200CM & Up, rộng: 20CM & Up, dày: 20CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh: Pterocarpus Erinaceus )
|
m3
|
440
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ bồ đề xẻ (400-2000 x 22-50 x 22-50 )mm
|
m3
|
300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bồ đề xẻ 8/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm
|
m3
|
395
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tròn Bạch đàn Cladocalyx FSC 100%. Đk 20cm trở lên, chiều dài 2.8m trở lên
|
m3
|
230
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ, sấy KT(22/32 X 100UP)mm X (2.0 - 3.0)M TÊN KHOA HọC : PINUS RADIATA
|
m3
|
245
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Vân Sam xẻ sấy (Spruce Whitewood) 47~75 x 150mm x 2.1-6.0m (Tên khoa học: Picea abies)
|
m3
|
315
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Ván MDF cha phủ nhựa, cha dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) 25MM x 1220MM x 2440 MM. Hàng mới 100%.
|
m3
|
233
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Dơng xẻ thô, sấy. dày 4/4" (25,4mm), rộng 8-48cm, dài 1,22-4,88m. Tên KH: Liriodendron Tulipifera
|
m3
|
360
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ sấy 3Com , 4/4" x3"&wider x 4'&longer (Tên khoa học: Quereus sp)
|
m3
|
385
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tròn Bạch Đàn FSC 100% Eucalyptus Grandis Round Logs ; đờng kính: 30cm trở lên, chiều dài: 5,2m -5.8m
|
m3
|
155
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ (32mm x 90 - 215mm x 2.1 - 4.8m) Tên tiếng Anh: URUGUAYAN PINE, Tên Khoa Học: Pinus radiata
|
m3
|
250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ xẻ bạch đàn FSC 100%: 27mm / Eucalyptus grandis
|
m3
|
300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
315
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Bột lông vũ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
614
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
214
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
360
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Cám gạo
|
tấn
|
255
|
Cảng Vict
|
CNF
|
Bột Thịt Xơng Bò (đã qua xử lý nhiệt). Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm lợng Protein 45.00%, độ ẩm 4.9%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Peruvian Steam Dried Fishmeal ( Bột Cá) nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
1.455
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
369
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng gia cầm, protein 70,81%,melamine <2.0ppm, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012 /BNNPTNT
|
tấn
|
480
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột lông vũ thủy phân, protein 83,87%,melamine <2.0ppm, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012 /BNNPTNT
|
tấn
|
670
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu Cọ- nguyên liệu sử dụng trong sản xuất TĂCN phù hợp theo TT26/2012/TT- BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
tấn
|
185
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
NLSXTACN: Cám mì viên (Wheat bran pellets)
|
tấn
|
238
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Cám mỳ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
207
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải (Canola Meal). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-78.
|
tấn
|
407
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm(Poultry Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
590
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
380
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Bánh Mì. BAKERY MEAL(Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), Hàng nhập theo TT26/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
295
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bả ngô (DDGS)- DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES , ( protein 28,23%; độ ẩm 11,66%; hàm lợng xơ thô 6.78 %)
|
tấn
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01- 78:2011/BNNPTNT
|
tấn
|
520
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP)
|
tấn
|
685
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Bón Kali ( MOP) K2O>=60%, Moisture<=1%
|
tấn
|
295
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân Bón NPK 16-16-16 +TE( FERTILIZER )
|
tấn
|
480
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kali Clorua - Standard Muriate of Potash (SMOP) màu hồng - Hàng mới 100%. Hàng rời đóng trong Container. Thành phần: K2O: 61% (+/-1 pct); độ ẩm: 0,5% max
|
tấn
|
370,74
|
Cảng Hải Phòng
|
CPT
|
Phân bón AS xá (Ammonium Sulphate), Nitrogen:20.6% Min., Nguyên liệu sản xuất phân bón NPK
|
tấn
|
145,86
|
Cảng Gò Dầu (Phớc Thái - Đồng Nai)
|
CFR
|