Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép cán nóng dạng cuộn , kích cỡ : 3.2-10mm x 635mm up x C . Thép không hợp kim không tráng phủ mạ , hàng không quy chuẩn .
|
tấn
|
435
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 304/304L/321: 0.5-0.8mm x 625-1520mm x cuộn, mới 100%
|
tấn
|
1.825
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80:20) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206.
|
tấn
|
365
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép hợp kim cán nóng dạng cuộn SAE1008B (B: 0.0008% min), đk 6.5mm, dùng để kéo dây, hàng mới 100%, thuộc chơng 98110000
|
tấn
|
527
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không hợp kim dạng tấm, không đợc gia công quá mức cán nóng, cán phẳng, cha phủ mạ hoặc tráng, hàng mới 100%, size: 7.8x1500x6000mm-SS400B
|
tấn
|
532
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 410 Finish BA 0.25 mm x 740 mm x cuộn
|
tấn
|
1.150
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn cha phủ mạ, cha tráng, cha phủ hợp kim ( dày 2.00mm , khổ 1212 mm)
|
tấn
|
563
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phôi thép không gỉ cán nóng ở dạng thô dùng để sản xuất cây thép không gỉ 201 (hàng mới 100%): 75mm x 6020mm
|
tấn
|
1.200
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng, hàng loại 2, cha tráng phủ mạ sơn, không hợp kim, hàng mới, tiêu chuẩn JIS G3131, kích thớc: (3,0-4,5)mm x (870-1350)mm x cuộn
|
tấn
|
420
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng loại 2, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, tiêu chuẩn JIS G3131, size: 3.0-3.5mm x 600mm AND UP x 1000MM AND UP, hàng mới 100%
|
tấn
|
445
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn 160, 430 series kích thớc 0,24-2,5mm x 740-1270mm x cuộn (Hàng loại 2). Hàng mới 100%
|
tấn
|
1.080
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng loại 2, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, tiêu chuẩn JIS G3131, size: 1.4-2.9mm x 800-1300mm x cuộn, hàng mới 100%
|
tấn
|
405
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ ,dạng cuộn ,cán phẳng bằng pp cán nguội (Cold rolled stainless steel sheet in coil)-Si ze(mm)0.40 x 1180 x C -POS430M2 BA
|
tấn
|
1.605
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
C&F
|
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2 (80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng hàng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT- BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-10%)
|
tấn
|
379
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu dạng đầu mẩu , tấm, thanh que...đã đợc cắt phá, tháo dỡ , loại bỏ tạp chất , đủ điều kiện nhập khẩu theo TT 01/2013/BT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT
|
tấn
|
373
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI CODE 200-206 . Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT.
|
tấn
|
360
|
Cảng SITV (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép Silic kỹ thuật điện dạng cuộn loại 0.30mm x 160mm dùng cho sản xuất máy biến thế phân phối, hàng mới 100%
|
tấn
|
1.625
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : QCVN 31 : 2010/BTNMT và TT 01/2013/TT-BTNMT,ngày 28/01/2013
|
tấn
|
360
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng cha tráng phủ mạ, không hợp kim, hàng mới 100%, hàng loại 2 tiêu chuẩn JIS G3101, kích cỡ ( 1,0-6,0x700-1230x1220-2440)mm
|
tấn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không hợp kim dạng cuộn, cán nguội, tráng Kẽm bằng phơng pháp điện phân CH1751Z-F-0/20 0.8X1058XC. Hàng mới 100% ( Nguyên liệu cho sản xuất phụ tùng ô tô xe máy )
|
tấn
|
903
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép Silic kỹ thuật điện M140-35S dạng cuộn, chiều rộng ( 70 - 180) mm, dày 0.35 mm . Hàng mới 100%
|
tấn
|
1.350
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT.
|
tấn
|
366
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|