Loại hàng
( thị trường)
Đơn vị
Giá
Chênh lệch
% thay đổi
CANOLA (WCE)
CAD/tấn
538,500
4,500
0,84%
Cacao - London
GBP/tấn
1.674,000
6,000
0,36%
Cacao- Mỹ
USD/tấn
2.636,000
9,000
0,34%
Cà phê- Mỹ
USd/lb
236,550
-14,250
-5,68%
Ngô- Mỹ
USd/bu
653,750
3,000
0,46%
Bông số 2- Mỹ
USd/lb
100,380
0,700
0,70%
FCOJ-- Mỹ
USd/lb
174,950
0,800
0,46%
Lúa mỳ (CBT)
(USd/bu,)
641,750
5,500
0,86%
Lúa mỳ(KCB)
(USd/bu,)
738,750
5,250
0,72%
Đường số 11 (thế giới)
(USd/lb.)
26,940
-0,160
-0,59%
Đậu tương- Mỹ
(USd/bu,)
1.240,500
6,750
0,55%
Gỗ xẻ- Mỹ
(USD/1000 board feet)
232,500
2,300
1,00%
Đại mạch- Mỹ
(USd/bu.)
339,000
2,500
0,74%
Gạo thô (CBOT)
(USD/cwt)
17,405
0,020
0,12%
Khô dầu đậu tương- Mỹ
(USD/T,)
323,200
1,000
0,31%
Dầu đậu tương- Mỹ
(USd/lb,)
51,770
0,270
0,52%
Len (SFE)
(cents/kg)
1.313,000
14,000
1,08%

Giá hàng hóa thế giới vào 2 giờ chiều ngày 26/10, giờ Việt Nam.

Nguồn: Bloomberg