Loại hàng
( thị trường)
Đơn vị
Giá
Chênh lệch
% thay đổi
CANOLA (WCE)
CAD/tấn
534,600
3,900
0,73%
Cacao - London
GBP/tấn
1.700,000
26,000
1,55%
Cacao- Mỹ
USD/tấn
2.693,000
57,000
2,16%
Cà phê- Mỹ
USd/lb
233,700
-2,850
-1,20%
Ngô- Mỹ
USd/bu
645,500
8,250
1,29%
Bông số 2- Mỹ
USd/lb
100,400
0,080
0,08%
FCOJ-- Mỹ
USd/lb
177,350
2,400
1,37%
Lúa mỳ (CBT)
(USd/bu.)
628,500
9,000
1,45%
Lúa mỳ(KCB)
(USd/bu.)
725,250
9,250
1,29%
Đường số 11 (thế giới)
(USd/lb,)
26,350
-0,590
-2,19%
Đậu tương- Mỹ
(USd/bu.)
1.238,500
18,750
1,54%
Gỗ xẻ- Mỹ
(USD/1000 board feet)
235,600
2,100
0,90%
Đại mạch- Mỹ
(USd/bu,)
332,000
2,000
0,61%
Gạo thô (CBOT)
(USD/cwt)
17,210
0,040
0,23%
Khô dầu đậu tương- Mỹ
(USD/T.)
321,100
4,100
1,29%
Dầu đậu tương- Mỹ
(USd/lb.)
51,840
0,950
1,87%
Len (SFE)
(cents/kg)
1.335,000
22,000
1,68%
Giá hàng hóa thế giới vào 2 giờ chiều ngày 27/10 giờ Việt Nam.
Theo Bloomberg