(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Thép phế liệu loại HMS1/2 (80:20%) dạng đầu mẩu, thanh, cầu, mảnh vụn, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
286,40
GREEN PORT (HP)
CIF

Thép hình H, không hợp kim, tiêu chuẩn A193- Gr65, kích th­ớc: W14x16x145 (9900mm), hàng mới 100%.

tấn
848
Cảng Đình Vũ - HP
CIF

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT

tấn
288
Cảng Hải An
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn, Grade: K30 Finish 2B (EP) ( 0.74 mm x 200 MM -210 MM x Cuộn). (Đơn giá thực tế: 22.521 MT x 675 EUR/MT = 15,201.7 EUR). Hàng mới 100%.

tấn
724,25
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phế liệu mảnh vụn sắt hoặc thép đ­ợc lựa chọn, thu hồi từ các công trình xây dựng, ph­ơng tiện vận tải, máy móc, thiết bị và các sản phẩm khác sau khi đã cắt phá tháo dỡ.

tấn
321

Cửa khẩu Vĩnh Hội Đông (An Giang)

DAF

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT

tấn
287
GREEN PORT (HP)
CFR

Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đ­ợc cắt phá từ các công trình nhà x­ởng , không còn giá trị sử dụng nh­ ban đầu. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT, QĐ 73/2014

tấn
254
GREEN PORT (HP)
CFR

Phôi Thép Không Hợp Kim Q255. Size 150mm x 150mm x 12,000mm. Thành Phần C : 0.22% - 0.28%

tấn
358
Cảng SITV (Vũng Tàu)
CFR

Thép thanh tròn cán nóng hợp kim dạng cuộn dùng làm cán kéo, cuốn không đều đ­ờng kính: 6.5mm, 479 cuộn, hàng mới 100%. Mác thép SAE 1008 B, ASTM A510M hàm l­ợng Bo >=0.0008% không dùng trong xây dựng

tấn
372
Hoàng Diệu (HP)
CFR

Thép Phế liệu dạng đầu mẩu,tấm,thanh,que đ­ợc cắt phá tháo dỡ,loại bỏ tạp chất,không còn giá trị sử dụng nh­ ban đầu,đủ điều kiện nhập khẩu theo TT01/2013/BT-BTNMT,đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT

tấn
306
Tân cảng Hải Phòng
CFR

Sắt và thép phế liệu 30/70 dùng để luyện phôi thép ( Iron and steel scrap Hong Kong Standard Grade A and Grade B (30%/70%))

tấn
291,04
Cảng SP-PSA (V.TAU)
CFR

Thép không gỉ không gia công quá mức cán nóng ở dạng tấm 316L NO1/ASTM A240 , kích cỡ 20mm x 1500mm x 6,000mm , hàng mới 100%

tấn
3,300
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Vật t­ thiết bị phục vụ cho dự án Đ­ờng sắt đô thị tuyến Bến Thành-Suối Tiên (Tuyến số 1): Mục 1: Cáp dự ứng lực (7-Wire PC Strand ASTM A416/A416M-12, Dia 15.24mm). Hàng mới 100%.

tấn
1,201,27
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Thép Phế liệu dạng đầu mẩu,tấm,thanh,que đ­ợc cắt phá tháo dỡ,loại bỏ tạp chất,không còn giá trị sử dụng nh­ ban đầu,đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ73/2014/QĐ-TTG

tấn
285
Cảng Đình Vũ - HP
CFR

Phôi thép dạng thanh (8148pcs). 130mm x 130mm x 6000mm. C: 0.25-0.30%; MN:0.50-0.80%; SI:0.15-0.30%; P: 0.04%MAX; S:0.045%MAX.

tấn
383
Cảng cá Hạ Long
CFR

Thép tấm không hợp kim đ­ợc cán phẳng đã phủ sơn, dạng cuộn mới 100%, hàm l­ợng C<0.6%, kích th­ớc size 0.45mmx1190mmxC sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A653-CQ

tấn
985
Cảng Đình Vũ - HP
CFR

Thép Phế liệu dạng đầu mẩu,tấm,thanh,que đ­ợc cắt phá tháo dỡ,loại bỏ tạp chất,đủ điều kiện nhập khẩu theo TT01/2013/BT-BTNMT,đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT

tấn
296
Tân cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu. Phù hợp QĐ : QCVN31 :2010/BTNMT và QĐ73/2014/QĐTTG ngày 19/12/2014

tấn
288,01
Đình Vũ Nam Hải
CFR

Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép( loại HMS 1& 2), phù hợp với TT01/2013-BTN &MT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT

tấn
303
Đình Vũ Nam Hải
CFR

Thép phế liệu ( HEAVY MELTING STEEL SCRAP ) dạng thanh , đoạn , mảnh vụn đã đ­ợc lựa chọn , phân loại phù hợp với thông t­ 34/2012/TTLT-BCT-BTNMT và quy chuẩn Việt Nam : QCVN31:2010/BTNMT

tấn
281
PTSC Đình Vũ
CFR

Tôn(thép hợp kim-không chứa t/phần Bo và Crom) silic kỹ thuật điện cán nguội có chiều rộng<400mm,độ dầy:0.27mm,loại các hạt tinh thể có định h­ớng,LOT 1 , theoT/chuẩn :EN10107/2005 ,dạng cuộn,mới100%

tấn
1,770
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS 1 AND HMS2 .Đáp ứng qui chuẩn kỷ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT

tấn
258
Cảng SITV (Vũng Tàu)
CFR

Thép cuộn cán nóng, không hợp kim, không tráng phủ mạ (1.1 - 2.97)mm x (995 - 1500)mm x coil (tiêu chuẩn JIS G3131) hàng loại 2

tấn
340
Cảng LOTUS (HCM)
CFR

thép cuộn mạ kẽm phủ sơn màu trắng (P7E862B/E9X221Y)-PPGI không hợp kim,gỉ,spec:JIS G3312,SGCC,Z18,size 0.42(BMT)mm x 1,200 mm x coil dùng trong nhà x­ởng,mới 100%

tấn
1,150
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT

tấn
288
Đình Vũ Nam Hải
CFR

Thép Phế liệu dạng đầu mẩu,tấm,thanh,que đ­ợc cắt phá tháo dỡ,loại bỏ tạp chất,không còn giá trị sử dụng nh­ ban đầu,đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ73/2014/QĐ-TTG

tấn
289
Đình Vũ Nam Hải
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2 (80:20%) dạng đầu mẩu, thanh, cầu, mảnh vụn, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
284,37
Tân cảng Hải Phòng
CIF
(Còn nữa)
Nguồn: Vinanet/TCHQ

Nguồn: Vinanet