Mặt hàng
|
Giá (đ/kg)
|
Tiền Giang
|
|
Cá quả (cá lóc) loại 0,5kg/con
|
80.000
|
Cá biển loại 4
|
30.000
|
Cá basa
|
45.000
|
Tôm sú loại 40con/kg
|
120.000
|
Tôm càng loại 1
|
200.000
|
Tôm khô loại 2
|
450.000
|
Cá nục
|
35.000
|
Cà Mau
|
|
Cá lóc đồng
|
120.000
|
Cá diêu hồng
|
45.000
|
Cá biển loại 4
|
30.000
|
Cá thu
|
75.000
|
Tôm sú loại 20con/kg
|
255.000
|
Tôm sú loại 30con/kg
|
190.000
|
Tôm sú loại 40con/kg
|
160.000
|
Cua gạch son
|
300.000(+20.000)
|
Cua thịt Y1
|
160.000
|
Cua thịt Y2
|
120.000
|
Bình Dương
|
|
Cá quả (cá lóc)
|
140.000
|
Cá chép
|
70.000
|
Cá bạc má
|
60.000
|
Cá thu
|
180.000
|
Bạc Liêu
|
|
Cá lóc
|
85.000
|
Cá chép
|
57.500
|
Cá biển L4
|
27.500
|
Cá thu
|
95.000
|
Tôm sú nguyên liệu loại 1 (20con/kg)
|
300.000(+10.000)
|
Tôm sú nguyên liệu loại 2 (30con/kg)
|
240.000(+10.000)
|
Tôm sú nguyên liệu loại 3 (40con/kg)
|
195.000(+5.000)
|
Đồng Nai
|
|
Cá quả (cá lóc) > 0,5kg/con
|
70.000
|
Cá chép > 0,5kg/con
|
50.000
|
Cá nục
|
40.000
|
Cá thu loại 1 (khứa giữa)
|
120.000
|
Trà Vinh
|
|
Cá quả (lóc) loại 1
|
130.000
|
Cá nục
|
55.000
|
Tôm khô loại 1
|
1.200.000
|
Tôm sú loại 1
|
300.000
|
Thái Nguyên
|
|
Cá rô phi 0,5 kg/con
|
35000
|
Cá Trắm 1kg – 2kg/con
|
60000
|
Cá rô phi 1kg/con
|
45000
|
An Giang
|
|
Cá tra
|
38000
|
Cá rô phi
|
30000
|
Cá điêu hồng
|
42000
|
Cá lóc
|
47000
|
Cá chim trắng
|
28000
|
Tôm càng xanh
|
260000
|
Tây Ninh
|
|
Cá lóc đồng (3con/kg)
|
110.000
|
Cá chép
|
55.000
|
Cá bạc má
|
55.000
|
Cá thu
|
180.000
|
Cá diêu hồng
|
41.000
|
Đồng Tháp
|
|
Cá lóc
|
130.000
|
Cá chép
|
40.000
|
Cá biển L4
|
35.000
|
Cá thu
|
130.000
|
Cá basa
|
80.000
|
Tôm sú NL L3 (10con/kg)
|
165.000
|