Mặt hàng
|
Giá (đ/kg)
|
Tây Ninh
|
|
Cá lóc đồng (3con/kg)
|
110.000
|
Cá chép
|
55.000
|
Cá bạc má
|
55.000
|
Cá thu
|
180.000
|
Cá diêu hồng
|
41.000
|
Đồng Tháp
|
|
Cá lóc
|
125.000(-5.000)
|
Cá chép
|
40.000
|
Cá biển L4
|
35.000
|
Cá thu
|
130.000
|
Cá basa
|
80.000
|
Tôm sú NL L3 (10con/kg)
|
160.000
|
TPHCM
|
|
Cá thu
|
130.000
|
Cá chẻm
|
90.000
|
Cá bạc má
|
48.000
|
Cá nục
|
30.000
|
Cá ngân
|
44.000
|
Cá cờ
|
60.000
|
Cá ngừ
|
33.000
|
Tôm sú sống (Bến Tre)
|
295.000
|
Mực ống
|
130.000
|
Mực lá
|
|
Tôm thẻ
|
140.000
|
Cua
|
250.000
|
Ghẹ
|
270.000
|
Tôm khô
|
900.000
|
Mực khô
|
650.000
|
Khô cá sặc
|
340.000
|
Khô cá tra
|
95.000
|
Mắm cá thu
|
160.000
|
Lạp xường
|
170.000
|
Nghêu (Gò Công)
|
34.000
|
Sò lông
|
25.000
|
Sò huyết
|
80.000
|
Ốc hương Phan Rí
|
360.000
|
Ốc bươu
|
20.000
|
Chem chép Phan Thiết
|
85.000(+5.000)
|
Hậu Giang
|
|
Cá lóc nuôi
|
45.000
|
Cá rô
|
45.000
|
Cá diêu hồng
|
52.000
|
Cá thu loại 1 nguyên con
|
156.900
|
An Giang
|
|
Cá lóc đồng loại 1 (2con/kg)
|
100.000
|
Cá diêu hồng
|
40.000(-2.000)
|
Cá biển loại 4
|
30.000
|
Cá tra nuôi hầm thịt trắng (0,8-1kg)
|
24.000
|
Cá tra nuôi hầm thịt hồng, vàng (0,8-1kg)
|
23.500
|
Tôm càng xanh (30 con/kg)
|
210.000
|
Cá rô phi
|
35000
|
Cá chim trắng
|
28000
|
Tôm càng xanh
|
260000
|
Tiền Giang
|
|
Cá quả (cá lóc) loại 0,5kg/con
|
80.000
|
Cá biển loại 4
|
30.000
|
Cá basa
|
45.000
|
Tôm sú loại 40con/kg
|
120.000
|
Tôm càng loại 1
|
200.000
|
Tôm khô loại 2
|
450.000
|
Cá nục
|
35.000
|
Cá tra
|
30000
|
Cá rô nuôi
|
25000
|
Cá điêu hồng
|
25000
|
Cá kèo
|
90000
|
Cá ngừ đại dương
|
110000
|
Cá lóc đồng (350g trở lên)
|
90000
|
Cá lóc nuôi
|
48000
|
Cá trê đồng
|
82000
|
Cá bạc má
|
25000
|
Tôm càng xanh
|
280000
|
Tôm sú nuôi 40+45 con/kg
|
190000
|
Nghêu
|
25000
|
Cua thịt (cột bằng dây nylon)
|
190000
|
Cua gạch
|
270000
|
Sò huyết
|
60000
|
Vĩnh Long(thu mua)
|
|
Cá trê lai
|
30000 đ/kg (thu mua)
|
Cá điêu hồng
|
32000
|
Cá tra thịt trắng
|
24000
|
Cá lóc nuôi
|
44000 đ/kg (thu mua)
|
Tôm càng xanh
|
300000
|
Thái Nguyên
|
|
Cá rô phi 0,5 kg/con
|
35000
|
Cá Trắm 1kg – 2kg/con
|
60000
|
Cá rô phi 1kg/con
|
45000
|
Hưng Yên(bán buôn)
|
|
Cá Trắm 1kg – 2kg/con
|
60000
|
Cá trắm >2kg
|
65000
|
Cá chép >1,5 kg
|
60000
|
Cá quả miền Bắc >1kg
|
80000
|
Cá quả miền Nam >1kg
|
60000
|
Tôm sú nuôi 40+45 con/kg
|
220000
|
Tôm sú nuôi 30+35 con/kg
|
300000
|
Tôm đồng
|
130000
|