Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 10/2/2011 là 1USD= 18.932đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
3.585.000
|
3.595.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
3.585.000
|
3.595.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
3.555.000
|
3.565.000
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
3.530.000
|
3.560.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
3.566.000
|
3.594.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
3.565.000
|
3.585.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.672.250
|
2.707.250
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.077.755
|
2.112.755
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.692.250
|
2.727.250
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.097.755
|
2.132.755
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.643.000
|
4.444.000
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
3.701.000
|
4.355.000
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|