Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 14/10/2011 là 1USD= 20.688đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
4.385.000
|
4.415.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
4.385.000
|
4.415.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
4.300.000
|
0
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
4.250.000
|
0
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
4.346.000
|
4.414.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
4.345.000
|
4.385.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
3.281.250
|
3.316.250
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.561.550
|
2.596.550
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
3.312.500
|
3.347.500
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.581.550
|
2.616.500
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.810.500
|
4.483.500
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
4.409.000
|
5.188.000
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|