Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 18/10/2011 là 1USD= 20.723đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
4.410.000
|
4.430.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
4.410.000
|
4.430.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
4.300.000
|
0
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
4.250.000
|
0
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
4.361.000
|
4.429.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
4.360.000
|
4.410.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
3.294.000
|
3.329.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.526.720
|
2.597.720
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
3.314.000
|
3.349.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.582.720
|
2.617.720
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.829.500
|
4.505.500
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
4.430.300
|
5.212.300
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|