Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 19/8/2011 là 1USD= 20.618đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
4.558.000
|
4.588.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
4.558.000
|
4.588.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
4.400.000
|
0
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
4.300.000
|
0
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
4.476.000
|
4.587.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
4.475.000
|
4.540.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
3.363.750
|
3.398.750
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.617.125
|
2.652.125
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
3.383.750
|
3.418.750
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.637.125
|
2.672.125
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.645.600
|
4.288.600
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
4.303.600
|
5.062.600
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|