Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 26/9/2011 là 1USD= 20.628đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
4.415.000
|
4.485.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
4.415.000
|
4.485.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
4.360.000
|
0
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
4.330.000
|
0
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
4.316.000
|
4.484.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
4.315.000
|
4.415.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
3.483.000
|
3.518.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.710.000
|
2.745.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
3.503.000
|
3.538.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.730.000
|
2.765.000
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.901.000
|
4.589.000
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
4.494.300
|
5.287.500
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|