Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 4/8/2011 là 1USD= 20.608đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
4.121.000
|
4.133.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
4.121.000
|
4.133.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
4.080.000
|
0
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
4.065.000
|
0
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
4.101.000
|
4.132.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
4.100.000
|
4.125.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
3.067.500
|
3.102.500
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.386.050
|
2.421.050
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
3.087.500
|
3.122.500
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.406.050
|
2.441.050
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.417.765
|
4.020.900
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
4.066.264
|
4.783.840
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|