Sản phẩm chất dẻo nước ta được xuất khẩu đi 38 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đáng chú ý, nước có kim ngạch xuất khẩu cao nhất phải kế đến là: : Nhật Bản: 26.250.611 USD, Mỹ 20.442.592 USD, Campuchia: 7.904.910 USD, CHLB Đức: 6.015.122 USD…
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 2/2008 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu 2 tháng đầu năm 2008 (USD) |
CH Ailen |
156.600 |
350.879 |
Ấn Độ |
244.519 |
468.877 |
Anh |
1.748.921 |
5.031.331 |
Ba Lan |
106.311 |
369.164 |
Bỉ |
731.105 |
2.417.614 |
Bồ Đào Nha |
139.107 |
558.905 |
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất |
144.612 |
323.957 |
Campuchia |
2.917.178 |
7.904.910 |
Canada |
306.529 |
852.136 |
Đài Loan |
1.519.998 |
4.240.838 |
Đan Mạch |
343.611 |
687.725 |
CHLB Đức |
1.913.073 |
6.015.122 |
Hà Lan |
2.481.173 |
6.010.168 |
Hàn Quốc |
1.219.378 |
2.499.027 |
Hồng Công |
279.334 |
589.915 |
Indonesia |
685.563 |
1.537.208 |
Italia |
965.114 |
2.415.811 |
CHDCND Lào |
273.499 |
483.162 |
Malaysia |
1.161.347 |
3.409.109 |
Mi an ma |
86.250 |
573.192 |
Mỹ |
7.710.948 |
20.442.592 |
Na Uy |
143.804 |
478.867 |
Niu Zi Lân |
101.541 |
301.417 |
Liên bang Nga |
388.274 |
896.962 |
Nhật Bản |
11.599.151 |
26.250.611 |
Ôxtrâylia |
569.919 |
2.068.714 |
Phần Lan |
447.348 |
1.062.169 |
Pháp |
2.029.537 |
5.266.996 |
Philippine |
893.560 |
2.740.596 |
CH Séc |
109.637 |
273.779 |
Singapore |
722.565 |
1.436.216 |
Tây Ban Nha |
565.600 |
1.629.291 |
Thái Lan |
1.105.197 |
1.979.220 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
800.898 |
1.503.762 |
Thuỵ Điển |
645.911 |
1.964.239 |
Thuỵ Sỹ |
407.401 |
967.449 |
Trung Quốc |
729.620 |
1.587.729 |
Ucraina |
439.321 |
1.156.380 |
Tổng |
46.501.315 |
123.139.854 |
(tổng hợp)