Theo báo cáo thống kê của Tổng Cục Hải quan, trong tháng 3/2010 cả nước đã xuất khẩu 241.614 tấn sắn và sản phẩm sắn, đạt kim ngạch 62,2 triệu USD, tăng 29,6% về lượng và tăng 31,76% về kim ngạch so với tháng 2/2010 (giảm 64,12% về lượng và giảm 37,71% về kim ngạch so với tháng 3/2009); Tính chung tổng lượng sắn xuất khẩu cả quí I/2010 đạt 680.844 tấn, trị giá 177,3 triệu USD (giảm 49,56% về lượng và giảm 6,96% về kim ngạch so cùng kỳ năm 2009).
Sắn Việt Nam chủ yếu được xuất khẩu sang Trung Quốc, riêng tháng 3 xuất sang Trung Quốc 215.088 tấn, đạt 55,6 triệu USD, chiếm 89% về lượng và chiếm 89,35% về kim ngạch (tăng 24,59% về kim ngạch so với tháng 2/2010 nhưng giảm 37,76% so với tháng 3/2009); đưa lượng sắn xuất sang Trung Quốc trong quí I/2010 lên 637.859 tấn, đạt 164,62 triệu USD, chiếm 93,69% về lượng và 92,86% kim ngạch (giảm 2,48% về kim ngạch so cùng kỳ năm 2009).
Kim ngạch xuất khẩu sắn và sản phẩm từ sắn sang các thị trường trong quí I/2010 hầu hết đều giảm so với cùng kỳ, dẫn đầu về mức độ sụt giảm là kim ngạch xuất sang Nga quí I/2010 đạt 0,08 triệu USD, giảm 79,41%; sau đó là kim ngạch xuất khẩu sang Đài Loan giảm 68,16%, đạt 1,87 triệu USD; tiếp đến Hàn Quốc (-38,11%); Philippines (-36,32%); Trung Quốc (-2,48%). Tuy nhiên, có 2 thị trường đạt kim ngạch tăng trưởng dương so với cùng kỳ đó là: kim ngạch xuất sang Malaysia tăng 48,77%, đạt 0,58 triệu USD; xuất sang Nhật Bản tăng 4,09%, đạt 0,7 triệu USD.
Thị trường đáng chú ý nhất trong tháng 3/2010 là thị trường Hàn Quốc, đạt 4,14 triệu USD, đứng thứ 2 về kim ngạch, nhưng đạt mức tăng trưởng rất mạnh so với tháng 2/2010, với mức tăng 2.095,62%. Bên cạnh đó, có thêm 2 thị trường tăng trưởng dương về kim ngạch so với tháng 2/2010 là: Đài Loan (+25,86%); Trung Quốc (+24,59%).
Thị trường xuất khẩu sắn và sản phẩm sắn quí I/2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 3
|
3 tháng 2010
|
% tăng, giảm T3/2010 so T2/2010
|
% tăng, giảm T3/2010 so T3/2009
|
% tăng, giảm 3tháng/2010 so cùng kỳ
|
Tổng
|
62.180.278
|
177.281.566
|
+31,76
|
-37,71
|
-6,96
|
Trung Quốc
|
55.559.666
|
164.616.217
|
+24,59
|
-37,76
|
-2,48
|
Hàn Quốc
|
4.137.865
|
4.618.375
|
+2095,62
|
+0,13
|
-38,11
|
Philippines
|
675.199
|
2.340.784
|
-10,58
|
-64,17
|
-36,12
|
Đài Loan
|
429.321
|
1.874.462
|
+25,86
|
-82,18
|
-68,16
|
Nhật Bản
|
212.874
|
704.637
|
-47,36
|
-33,57
|
+4,09
|
Malaysia
|
550.776
|
582.278
|
*
|
+470,53
|
+48,77
|
Nga
|
0
|
77.602
|
*
|
*
|
-79,41
|
(vinanet-ThuyChung)